Khám phá 8 approach đi với giới từ gì tốt nhất bạn nên biết

Hôm nay chúng ta sẽ học những cấu trúc và cụm từ cơ bản của từ Approach, một từ khá thông dụng trong tiếng Anh.

1. Định nghĩa Approach

Approach có hai dạng là động từ và danh từ với cùng định nghĩa. Approach nghĩa là “tiếp cận” ai đó hoặc một vấn đề, sự việc nào đó.

Ngoài ra, khi ở dạng danh từ, approach nghĩa là một con đường dẫn đến một địa điểm nào đó.

"APPROACH": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

(Minh họa về cách dùng approach)

2. Cấu trúc Approach

Với mỗi loại từ thì ta sẽ có những cấu trúc Approach khác nhau.

Danh từ

Approach to/for + danh từ

Approach for + V-ing

Approach of + danh từ

Xem thêm:: Account là gì? Chức năng của Account trong website hiện nay

Xem thêm:: Mách bạn cách kết nối iPhone với tivi LG nhanh nhất

The closest/nearest approach to + danh từ

Động từ

Approach + danh từ/tân ngữ trực tiếp

Approach + tân ngữ trực tiếp + for/about V-ing

3. Cách dùng Approach

Với mỗi loại từ thì ta sẽ có cách dùng approach khác nhau. Các bạn hãy theo dõi để học thuộc từng cấu trúc nhé.

Danh từ

Approach to/for + danh từ

Cấu trúc approach này nói về sự tiếp cận một vấn đề, sự việc nào đó. Ngoài ra, khi sau approach to là một danh từ chỉ nơi chốn thì nó mang nghĩa là đến gần một địa điểm nào đó.

Approach for + V-ing

Cấu trúc approach này nói về sự tiếp cận, hành động với một hành động nào đó.

Approach of + danh từ

Cấu trúc approach này nói về một sự vật hoặc con người đang đi đến gần.

Xem thêm:: Account là gì? Chức năng của Account trong website hiện nay

Xem thêm:: Mách bạn cách kết nối iPhone với tivi LG nhanh nhất

The closest/nearest approach to + danh từ

Cấu trúc approach này nói về một thứ giống như một thứ khác đã được đề cập.

Động từ

Approach + danh từ/tân ngữ trực tiếp

Cấu trúc approach này nói về hành động tiếp cận ai hoặc vấn đề, sự việc nào đó.

Approach + tân ngữ trực tiếp + for/about V-ing

Cấu trúc approach này chỉ việc tiếp cận ai đó để làm một việc gì đó.

"APPROACH": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

(Minh họa về cách dùng approach)

4. Các ví dụ về cách dùng Approach

Approach to/for + danh từ

Xem thêm:: Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán

Ví dụ:

  • We need to adopt a new approach to the problem.
  • Dịch nghĩa: Chúng ta cần áp dụng một cách tiếp cận vấn đề mới.
  • The company is taking a proactive approach for the energy crisis.
  • Dịch nghĩa: Công ty đang thực hiện một cách tiếp cận chủ động đối với cuộc khủng hoảng năng lượng.
  • Please fasten your seat belts, the plane is now making its final approach to Manchester.
  • Dịch nghĩa: Hãy thắt chặt dây an toàn, máy bay đang dần hạ cánh xuống Manchester.

Approach for + V-ing

Xem thêm:: Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán

Ví dụ:

  • Will this be a successful approach for providing high-tech offices?
  • Dịch nghĩa: Đây sẽ là một cách tiếp cận thành công để cung cấp văn phòng công nghệ cao phải không?

Approach of + danh từ

Xem thêm:: Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán

Ví dụ:

  • The children fell silent at the approach of their teacher.
  • Dịch nghĩa: Những đứa trẻ im lặng khi giáo viên đi đến gần.
  • Many kinds of birds fly south at the approach of winter.
  • Dịch nghĩa: Nhiều loài chim bay về phía nam khi mùa đông đến gần.

The closest/nearest approach to + danh từ

Xem thêm:: Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán

Ví dụ:

  • That’s the nearest approach to an apology you’ll get from him.
  • Dịch nghĩa: Đó là thứ giống với lời xin lỗi nhất mà bạn có thể nhận từ anh ta.

Approach + danh từ/tân ngữ trực tiếp

Xem thêm:: Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán

Ví dụ:

  • Leo has already been approached by several prestigious football teams.
  • Dịch nghĩa: Leo đã được một số đội bóng danh tiếng tiếp cận.
  • Researchers are looking for new ways to approach the problem.
  • Dịch nghĩa: Các nhà nghiên cứu đang tìm kiếm những cách mới để tiếp cận vấn đề.

Approach + danh từ/tân ngữ trực tiếp + for/about V-ing

Xem thêm:: Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán

Ví dụ:

  • Students should approach teachers for advice.
  • Dịch nghĩa: Học sinh nên tiếp cận giáo viên để được tư vấn.
  • He has just approached the bank for/about a loan.
  • Dịch nghĩa: Anh ta vừa tiếp cận ngân hàng để xin về một khoản vay.

"APPROACH": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

(Minh họa về cách dùng approach)

5. Cụm từ với Approach

Bên cạnh các cấu trúc nêu trên thì còn có một cụm từ với approach ở dạng danh từ mà chúng mình muốn giới thiệu với các bạn.

Approach (+ danh từ/tân ngữ trực tiếp) from + danh từ

Khi sau approach có from cùng một danh từ thì nó mang nghĩa là tiếp cận (ai/cái gì đó) từ một địa điểm nào đó.

Xem thêm:: Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán

Ví dụ:

  • The men approached the creature cautiously from behind.
  • Dịch nghĩa: Những người đàn ông tiếp cận sinh vật đó một cách thận trọng từ phía sau.
  • We could see the train approaching from a distance.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể nhìn thấy đoàn tàu đang tiến đến từ xa.

Chúc các bạn có những giờ học tiếng Anh vui vẻ.

Top 8 approach đi với giới từ gì tổng hợp bởi Luce

Approach trong Tiếng Việt, dịch, câu ví dụ – Glosbe

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 12/27/2021
  • Đánh giá: 4.87 (779 vote)
  • Tóm tắt: approach bằng Tiếng Việt · approach · bản dịch approach · Bản dịch ít thường xuyên hơn hiển thị ẩn · Approach · Bản dịch máy · Cụm từ tương tự · Ví dụ.

Approach sth hay approach to sth?

  • Tác giả: passio.org
  • Ngày đăng: 09/02/2022
  • Đánh giá: 4.44 (338 vote)
  • Tóm tắt: APPROACH Ở ĐÂY LÀ ĐỘNG TỪ. Cũng giống như đa số các động từ khác, “approach” luôn đi thẳng với tân ngữ (chứ không có giới từ chèn giữa).

Approach đi với giới từ gì

  • Tác giả: ancanmarketing.com
  • Ngày đăng: 03/31/2022
  • Đánh giá: 4.26 (259 vote)
  • Tóm tắt: Approach đi với giới từ gì · 1. Kennedy approach, over. Cách tiếp cận Kennedy, hết. · 2. The Allies approach. · 3. (Laughter) Incredibly smart approach. · 4.

Tra từ approach – English Vietnamese 4 in 1 Dictionary – Vndic.net

  • Tác giả: 6.vndic.net
  • Ngày đăng: 12/24/2021
  • Đánh giá: 4.14 (443 vote)
  • Tóm tắt: approach = I. ap ‧ proach 1 S2 W2 AC /əˈprəʊtʃ $ əˈproʊtʃ/ BrE AmE verb 1 . MOVE TOWARDS to move towards or nearer to someone or something: As I approached …

Điều gì khiến Garmin Approach S12 được giới chơi golf chuyên nghiệp săn lùng?

 Điều gì khiến Garmin Approach S12 được giới chơi golf chuyên nghiệp săn lùng?
  • Tác giả: fptshop.com.vn
  • Ngày đăng: 06/24/2022
  • Đánh giá: 3.87 (423 vote)
  • Tóm tắt: Xét trên mọi phương diện từ thiết kế, tính năng cho tới hệ thống ứng dụng … Điều gì khiến Garmin Approach S12 được giới chơi golf chuyên …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Garmin xây dựng riêng một ứng dụng với tên gọi Garmin Golf để người dùng có thể tải về trên cả smartphone Android và iPhone. Ứng dụng này có cơ chế hoạt động tương tự như Connect IQ, sẽ tiếp nhận mọi thông tin đồng bộ từ Approach S12 qua bluetooth …

A holistic approach to learning English – Part 2

  • Tác giả: canliveabroad.wordpress.com
  • Ngày đăng: 01/10/2022
  • Đánh giá: 3.7 (311 vote)
  • Tóm tắt: Hay khi bạn tự làm bài tập ngữ pháp, ghép các cấu trúc lại với nhau, nhớ từ này đi với giới từ kia và quy tắc chia quá khứ.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Não bộ xử lí chủ động bất cứ khi nào chúng ta tự chủ động học một kiến thức nào đó, từ nấu ăn, lái xe cho đến kiến thức văn học hay toán học. Việc chủ động như vậy có nghĩa là bạn phải chú tâm vào việc học kiến thức đó, dành thời gian và công sức …

Các từ và cụm từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh – Phần 3

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 01/07/2022
  • Đánh giá: 3.47 (334 vote)
  • Tóm tắt: Các từ có ý nghĩa tương tự với “Method” gồm có “Way” và “Approach” … (Trở nên hoặc làm cho thứ gì nhỏ đi về kích thước, số lượng, mức độ, …

Natural Approach: Phương pháp tiếp cận ngôn ngữ tự nhiên

Natural Approach: Phương pháp tiếp cận ngôn ngữ tự nhiên
  • Tác giả: natural.voca.vn
  • Ngày đăng: 05/19/2022
  • Đánh giá: 3.29 (346 vote)
  • Tóm tắt: Với Natural English Approach (Phương pháp tiếp cận Anh ngữ tự nhiên), … nói đầu tiên đi qua các giai đoạn tự nhiên (có hoặc không trả lời, trả lời một từ, …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: GS Tracy Terrell thấy rằng học sinh trải qua ba giai đoạn trong việc đạt được bài phát biểu của mình: hiểu, nói sớm và phát biểu. Trong giai đoạn hiểu GS Terrell tập trung vào kiến ​​thức từ vựng của học sinh. Mục đích của ông là làm cho từ vựng …