Danh sách 20+ các loại áo trong tiếng anh hay nhất

Từ vựng chủ đề quần áo trong tiếng Anh là một trong những nội dung thú vị và bổ ích mà phụ huynh nhất định không nên bỏ qua khi dạy bé học ngoại ngữ. Đặc biệt, khi dạy bé học tại nhà thì việc tìm kiếm các chủ đề vừa gần gũi, vừa thiết thực như tiếng Anh trẻ em chủ đề quần áo lại càng quan trọng hơn. Bên cạnh việc nắm vững bộ từ vựng chủ đề này, bé còn có thể dễ dàng giới thiệu bản thân, ngoại hình hay nói được nhiều về sở thích của mình khi giao tiếp với người khác bằng tiếng Anh. Ngay sau đây, hãy cùng POPS Kids Learn học tiếng Anh chủ đề quần áo nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quần áo nói chung

  • Casual dress /ˈkæʒuəl dres/(n): quần áo thông dụng
  • Casual clothes /ˈkæʒuəl kləʊðz/(n): quần áo thông dụng
  • Summer clothes /ˈsʌmə(r) kləʊðz/(n): quần áo mùa hè
  • Winter clothes /ˈwɪntə(r) kləʊðz/(n): quần áo mùa đông
  • Sport’s clothes /spɔːrts kləʊðz/(n): quần áo thể thao
  • Baby clothes /ˈbeɪbi kləʊðz/(n): quần áo em bé
  • Children’s clothes /tʃaɪldz kləʊðz/(n): quần áo trẻ em
  • Men’s clothes /menz kləʊðz/(n): quần áo nam giới
  • Formal clothes /ˈfɔːml kləʊðz/(n): quần áo trang trọng
  • Ready-made clothes /ˌredi ˈmeɪd kləʊðz/(n): quần áo may sẵn
  • Handmade clothes /ˌhændˈmeɪd kləʊðz/(n): quần áo thủ công
  • Tailor-made clothes /ˌteɪlə ˈmeɪd kləʊðz/(n): quần áo may đo
  • Designer clothes /dɪˈzaɪnə(r) kləʊðz/(n): quần áo thiết kế
  • Nice clothes /naɪs kləʊðz/(n): quần áo đẹp
  • Cheap clothes /tʃiːp kləʊðz/(n): quần áo rẻ tiền
  • Expensive clothes /ɪkˈspensɪv kləʊðz/(n): quần áo đắt tiền
  • Uniform /ˈjuːnɪfɔːm/(n): đồng phục
  • Protective clothing /prəˈtektɪv ˈkləʊðɪŋ/(n): quần áo bảo hộ
  • Haute couture /ˌəʊt kuˈtjʊə(r)/ (n): thời trang cao cấp
  • warm clothes /wɔːm kləʊðz/(n): quần áo ấm
từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo

Chủ đề quần áo tiếng anh: những loại quần áo thông dụng hằng ngày

  • A slave to fashion (n): người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
  • Anorak /ˈænəræk/(n): áo khoác có mũ
  • Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/(n): áo choàng tắm
  • Belt /belt/(n): thắt lưng
  • Bikini /bɪˈkiːni/(n): bikini
  • Blazer /ˈbleɪzə(r)/(n): áo khoác nam dạng vest
  • Blouse /blaʊz/(n): áo sơ mi nữ
  • Bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/(n): nơ thắt cổ áo nam
  • Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/(n): áo len cài đằng trước
  • Classic style /ˈklæsɪk staɪl/(n): phong cách đơn giản, cổ điển
  • Coat /kəʊt/(n): áo khoác
  • Designer label /dɪˌzaɪnə ˈleɪbl/(n): một thương hiệu nổi tiếng thường tạo ra những sản phẩm đắt tiền
  • Dinner jacket /ˈdɪnə dʒækɪt/(n): com lê đi dự tiệc
  • Dress /dres/(n): váy liền
  • Dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/(n): áo choàng tắm
  • Gloves /ɡlʌv/(n) găng tay
  • Hand-me-downs /ˈhænd miː daʊn/(n): quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em
  • Jacket /ˈdʒækɪt/(n): áo khoác ngắn
  • Jeans /dʒiːnz/(n): quần bò
  • Jumper /ˈdʒʌmpə(r)/(n): áo len
  • Knickers /ˈnɪkəz/(n): quần lót nữ
  • Leather jacket /ˈleðə(r) ˈdʒækɪt/(n): áo khoác da
  • Miniskirt /ˈmɪniskɜːt/(n): váy ngắn
  • Must-have (n): thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng
  • Nightie /ˈnaɪti/(n): váy ngủ
  • Off the peg (n): quần áo có sẵn
  • Old fashioned /ˌəʊld ˈfæʃnd/(n): lỗi thời
  • On the catwalk (n): trên sàn diễn thời trang
  • Overalls (n): quần yếm
  • Overcoat /ˈəʊvəkəʊt/(n): áo măng tô
  • Pants /pænts/(n): quần âu
  • Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/(n): áo len chui đầu
  • Pyjamas /pəˈdʒɑːməz/(n): bộ đồ ngủ
  • Raincoat /ˈreɪnkəʊt/(n): áo mưa
  • Scarf /skɑːf/(n): khăn quàng
  • Shirt /ʃɜːt/(n): áo sơ mi
  • Shorts /ʃɔːts/(n): quần soóc
  • Skirt /skɜːt/(n): chân váy
  • Suit /suːt/(n): bộ com lê
  • Sweater /ˈswetə(r)/(n): áo len
  • Casual dress /ˈkæʒuəl dres/(n): váy thường ngày
  • Button-through dress (n): váy cài cúc
  • Evening dress /ˈiːvnɪŋ dres/(n): váy dạ hội
  • Wool dress /wʊl dres/(n): váy len
  • Summer dress /ˈsʌmə(r) dres/(n): đầm mùa hè
  • Formal dress /ˈfɔːml dres/(n): lễ phục
  • Pinafore dress /ˈpɪnəfɔː(r) dres/(n): váy sát nách
  • Maternity dress /məˈtɜːnəti dres/(n): váy bầu
  • House dress /haʊs dres/(n): váy mặc ở nhà
  • Jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo vét tông nữ
  • Trousers /ˈtraʊzəz/ (n): quần dài
  • Slacks /slæks/(n): váy thụng, váy rộng
  • Pleated skirt /ˈpliːtɪd skɜːt/(n): váy xếp ly
  • Long skirt /lɒŋ skɜːt/(n): váy dài
  • Miniskirt /ˈmɪniskɜːt/(n): váy ngắn
  • Tunic /ˈtjuːnɪk/ (n): áo dài thắt ngang lưng
  • Blouse /blaʊz/ (n): áo cánh
  • Business suit /ˈbɪznəs suːt/(n): lễ phục đi làm
  • Overalls /ˈbɪb əʊvərɔːlz/ (n): áo khoác ngoài
  • Denims /ˈdenɪm/ (n): đồ bằng vải bò
  • Jeans /dʒiːnz/ (n) quần jean
  • Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ (n): áo len chui đầu
  • Tie /taɪ/ (n): cà vạt
  • Tailcoat /ˈteɪlkəʊt/ (n): áo đuôi tôm
  • Tuxedo /tʌkˈsiːdəʊ/ (n): áo mốc-kinh
  • Three-piece suit /ˌθriː ˈpiːs suːt/(n): set đồ nam bao gồm quần, áo gile và áo vét tông
  • Sweatshirt /ˈswetʃɜːt/(n): áo len thun
  • Polo shirt /ˈpəʊləʊ ʃɜːt/(n): áo phông có cổ
  • T-shirt /ˈtiː ʃɜːt/(n): áo phông; áo thun ngắn tay
  • Training suit /ˈtreɪnɪŋ suːt/(n): bộ đồ tập
  • Trunks (n): quần sooc tập thể thao
  • Bathing trunks (n): quần sooc tắm
  • Swimming trunks /ˈswɪmɪŋ trʌŋks/(n): quần bơi
  • Underwear /ˈʌndəweə(r)/(n): đồ lót
  • Stockings /ˈstɒkɪŋ/(n): tất da chân
  • Tights /taɪts/(n): quần mặc trong váy
  • Undershirt /ˈʌndəʃɜːt/(n): áo trong
  • Underpants /ˈʌndəpænts/(n): quần sịp
  • Briefs /briːfs/(n): quần đùi
  • Slip /slɪp/(n): váy trong, coocxe
  • Bra /brɑː/(n): áo lót
  • Panties /ˈpæntiz/(n): quần lót
  • Lingerie /ˈlɒ̃ʒəri/(n): nội y

>>> Tham khảo thêm: “100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp & cách ghi nhớ cho bé

tiếng anh chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo

Chủ đề quần áo bằng tiếng Anh: từ vựng về các loại áo khoác

  • Fur coat (n): áo khoác lông
  • Sheepskin coat /ˈʃiːpskɪn kəʊt/(n): áo khoác lông thú
  • Storm coat /stɔːm kəʊt/(n): áo mưa
  • Bracelet /ˈbreɪslət/(n): Vòng tay
  • Cap /kæp/(n): mũ lưỡi trai
  • Earring /ˈɪərɪŋ/(n): khuyên tai
  • Glasses /ˈɡlæs·əz/(n): kính mắt
  • Gloves /ɡlʌv/(n): găng tay
  • Handbag /ˈhændbæɡ/(n): Túi
  • Hat /hæt/(n): mũ
  • Make-up /ˈmeɪk ʌp/(n): đồ trang điểm
  • Necklace /ˈnekləs/(n): vòng cổ
  • Piercing /ˈpɪəsɪŋ/(n): Khuyên ():
  • Purse /pɜːs/(n): ví nữ
  • Ring /rɪŋ/(n): Nhẫn ():
  • Scarf /skɑːf/(n): khăn
  • Socks /sɒk/(n): tất
  • Sunglasses /ˈsʌnɡlɑːsɪz/(n): Kính râm
  • Wallet /ˈwɒlɪt/(n): ví nam
  • Watch /wɒtʃ/(n): đồng hồ

>>> Đọc ngay: “Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất

Học tiếng anh theo chủ đề quần áo: Các từ vựng khác

  • Size /saɪz/(n): Kích cỡ
  • Tight /taɪt/(n): Chật
  • Loose /luːs/(n ): Lỏng
  • To take off (n): Cởi ra
  • To put on (n): Mặc vào
  • To get undressed (n ): Cởi đồ
  • Zip /zɪp/(n): Khóa kéo
  • Button /ˈbʌtn/(n): Khuy
  • Pocket /ˈpɒkɪt/(n ): Túi quần áo
học tiếng anh chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo

Cụm từ vựng học tiếng Anh chủ đề quần áo

  • A slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới
  • Casual clothes: quần áo giản dị (không hình thức)
  • Classic style: phong cách đơn giản, cổ điển
  • Designer label: một thương hiệu nổi tiếng thường tạo ra những sản phẩm đắt tiền
  • Dressed to kill: ăn mặc cực kỳ cuốn hút
  • Fashion house: công ty bán những mẫu thiết kế mới nhất
  • Fashion icon: biểu tượng thời trang
  • Fashion show: show thời trang
  • Fashionable: hợp thời trang
  • Hand-me-downs: quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em
  • Must-have: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng
  • Off the peg: quần áo có sẵn
  • Old fashioned: lỗi thời
  • On the catwalk: trên sàn diễn thời trang
  • Smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
  • The height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
  • Timeless: không bao giờ lỗi mốt
  • To be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang
  • To dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện
  • To get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)
  • To go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang
  • To have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang
  • To have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang
  • To keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất
  • To look good in: mặc quần áo hợp với mình
  • To mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá
  • To suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó
  • To take pride in someone’s appearance: chú ý vào trang phục của ai đó
  • Vintage clothes: trang phục cổ điển
  • Well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ

>>> Tìm hiểu thêm: “Top 6 cuốn sách học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em

Trên đây là bộ từ vựng chủ đề quần áo trong tiếng Anh phổ biến nhất được POPS Kids Learn tổng hợp. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình luyện dạy bé học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo tại nhà. Chúc ba mẹ thành công!

Top 21 các loại áo trong tiếng anh viết bởi Nhà Xinh

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trang phục: Quần áo các loại

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trang phục: Quần áo các loại
  • Tác giả: sylvanlearning.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/21/2022
  • Đánh giá: 4.66 (447 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cùng Sylvan Learning Việt Nam khám phá một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trang phục quần áo các loại dưới đây nhé!
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Chủ đề Trang phục quần áo các loại là một chủ đề quen thuộc, được áp dụng thường xuyên trong giao tiếp. Để giúp việc miêu tả trang phục của người khác trở nên dễ dàng hơn, hãy cùng Sylvan Learning Việt Nam khám phá một số từ vựng tiếng Anh theo chủ …

Từ Vựng Về Quần Áo Trong Tiếng Anh Đầy Đủ Nhất

  • Tác giả: binggo.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/13/2022
  • Đánh giá: 4.55 (216 vote)
  • Tóm tắt: Nhóm từ: Các loại áo · T-shirt/tee: áo phông · Shirt: áo sơ-mi · Blouse: áo sơ-mi nữ · Pullover: áo len chui đầu · Jumper: áo len · Sweater: áo nỉ.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh là chủ đề dễ tiếp cận với các bé. Với bộ từ vựng đầy đủ nhất về các loại quần áo có trong tiếng Anh, bé đã có đủ vốn từ để giao tiếp hàng ngày. BingGo Leaders mong rằng với những tổng hợp và gợi ý ở trên, các con …

&quotBật mí&quot một số từ vựng về quần áo thông dụng trong tiếng Anh

  • Tác giả: duhoctoancau.com
  • Ngày đăng: 09/22/2022
  • Đánh giá: 4.26 (215 vote)
  • Tóm tắt: Quần áo và phụ kiện là những vật dụng thiết yếu trong cuộc sống thường ngày. Tìm hiểu một số vốn từ tiếng anh về quần áo sẽ giúp ích cho các bạn khi đi du …

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUẦN ÁO – CÁC LOẠI ÁO – IES Education

  • Tác giả: iesc.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/26/2022
  • Đánh giá: 4.18 (432 vote)
  • Tóm tắt: Đây chắc hẳn là thứ chiếm phần lớn diện tích trong tủ quần áo của bạn đúng không nào? Và hiện nay việc đặt quần áo từ các trang từ nước ngoài về …

Từ vựng tiếng Anh về quần áo thời thượng nhất

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/28/2022
  • Đánh giá: 3.86 (496 vote)
  • Tóm tắt: Việc mua sắm đồ bằng tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu bạn biết tên của những loại quần áo, phụ kiện trong tiếng Anh đấy. Trong tủ đồ của bạn có bao nhiêu …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Thế giới thời trang phong phú bao nhiêu thì những từ vựng chỉ quần áo, phụ kiện cũng đa dạng bấy nhiêu. Việc mua sắm đồ bằng tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu bạn biết tên của những loại quần áo, phụ kiện trong tiếng Anh đấy. Trong tủ đồ của bạn có …

Từ vựng tiếng anh về các loại quần áo hay dùng trong giao tiếp

Từ vựng tiếng anh về các loại quần áo hay dùng trong giao tiếp
  • Tác giả: ecorp.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/17/2022
  • Đánh giá: 3.59 (550 vote)
  • Tóm tắt: Protective clothing: Quần áo bảo hộ; Haute couture: Thời trang cao cấp; Warm clothes: Quần áo ấm. Từ vựng tiếng anh về các loại áo. Áo là …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ vựng tiếng Anh về quần áo là một chủ đề quen thuộc khi học tiếng Anh. Quan trọng hơn khi nó xuất hiện hầu hết các đề thi cũng như giao tiếp hàng ngày. Khi có bộ từ vựng tiếng anh này, bạn dễ dàng tìm mẫu phù hợp với ngoai hình và sở thích. Hãy …

100 từ vựng tiếng Anh về quần áo, phụ kiện và các tính từ đi kèm

  • Tác giả: reviewchiase.com
  • Ngày đăng: 12/27/2022
  • Đánh giá: 3.42 (360 vote)
  • Tóm tắt: Bạn đang học từ mới tiếng Anh về chủ đề quần áo? … 2 Từ mới về các loại mũ trong tiếng Anh; 3 Từ mới về chủ đề giày dép trong tiếng Anh …

Tất tần tật các loại trang phục trong tiếng Anh

Tất tần tật các loại trang phục trong tiếng Anh
  • Tác giả: anhnguletstalk.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/02/2022
  • Đánh giá: 3.27 (324 vote)
  • Tóm tắt: Chủ đề các loại giày trong clothes · sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao · sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan · Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca · Loafer / …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Chủ đề hôm nay đã cung một số từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất hiện nay. Chính xác rằng, các loại quần áo trong tiếng anh khá đa dạng và nhiều cách gọi khác nhau, khá khó để ghi nhớ, vì vậy hãy cùng Anhnguletstalk chinh phục từ vựng mỗi …

100 từ vựng tiếng anh về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

100 từ vựng tiếng anh về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
  • Tác giả: patadovietnam.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/03/2022
  • Đánh giá: 3.09 (309 vote)
  • Tóm tắt: Shorts, /∫ɔts/, quần đùi ; Denims, /’denim/, đồ bằng vải bò ; Jeans, /dʒinz/, quần jean ; Pullover, /’pulouvə/, áo len chui đầu.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Martin: I suppose the big fashion houses and fashion shows must have an effect but the clothes you see on the catwalk don’t always reflect what normal people wear … so I suppose it will be things like what singers are wearing in videos or models are …

Bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng nhất

  • Tác giả: bhiu.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/16/2022
  • Đánh giá: 2.96 (55 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng về các loại quần áo trong tiếng Anh · A slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới · Smart clothes: dạng quần áo dễ …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài viết trên đây về chủ đề Bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng nhất. BHIU hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của BHIU để học từ vựng …

Từ vựng Tiếng Anh về quần áo – Gợi ý đáp án câu hỏi ứng dụng

Từ vựng Tiếng Anh về quần áo - Gợi ý đáp án câu hỏi ứng dụng
  • Tác giả: langgo.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/16/2022
  • Đánh giá: 2.7 (110 vote)
  • Tóm tắt: Các loại áo khoác, áo choàng trong Tiếng Anh được dùng với những từ sau. Fur coat (/ fəkout/): áo khoác lông. Sheepskin coat (/’∫ipskinkout/): áo khoác lông …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dịch: Tôi là một người khá đam mê thời trang. Những xu hướng mới luôn tạo cho tôi một sự hứng thú nhất định. Đó là lý do vì sao suốt 10 năm qua, tôi luôn cố gắng thay đổi phong cách thời trang của mình để phù hợp với xu hướng thịnh hành nhất. Tuy …

Tổng hợp 666 từ vựng tiếng Anh về quần áo

Tổng hợp 666 từ vựng tiếng Anh về quần áo
  • Tác giả: vietgle.vn
  • Ngày đăng: 09/16/2022
  • Đánh giá: 2.64 (76 vote)
  • Tóm tắt: Kick Pleat: Giống như Inverted Pleat nhưng là kiểu váy xếp một ly mặt trong. Accordion Pleat: Váy xếp ly nhỏ như những nếp gấp trên chiếc đàn …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Áo chắc chắn sẽ là chủ đề đầu tiên được lựa chọn để chúng ta bắt đầu khám phá từ vựng tiếng Anh. Chắc bạn có lẽ đã quen với những từ như áo “vét” đó là từ mượn của tiếng Việt để chỉ một chiếc áo khoác ngoài của đàn ông. Và còn rất nhiều loại áo với …

100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất : đầy đủ, chi tiết

100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất : đầy đủ, chi tiết
  • Tác giả: dichthuatmientrung.com.vn
  • Ngày đăng: 11/20/2022
  • Đánh giá: 2.53 (108 vote)
  • Tóm tắt: Chủ đề quần áo là một chủ đề rất thông dụng thường ngày. · tieng-anh-quan-ao · anorak /´ænə¸ræk/: áo khoác có mũ · bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: áo choàng tắm · belt /belt …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Chủ đề quần áo là một chủ đề rất thông dụng thường ngày. Chúng tôi cũng đã có chuyên đề riêng về dịch thuật chuyên ngành thời trang riêng nên trong bài viết này chúng tôi chỉ liệt kê danh mục 50 loại áo quần thông dụng trong cuộc sống hàng ngày để …

GỌI TÊN TRANG PHỤC THỜI THƯỢNG NHẤT VỚI 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUẦN ÁO

GỌI TÊN TRANG PHỤC THỜI THƯỢNG NHẤT VỚI 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUẦN ÁO
  • Tác giả: englishtown.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/19/2022
  • Đánh giá: 2.54 (151 vote)
  • Tóm tắt: Bật mí cho bạn một trong những cách học từ vựng về quần áo chuẩn nhất chính là trước khi học, hãy bắt tay vào việc phân loại nhóm thời trang và …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 15. baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai 16. hat /hæt/ mũ 17. Hard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộ 18. Flat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai 19. balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/ mũ len trùm đầu và cổ 20. baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai 21. beret …

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về trang phục hàng ngày

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 02/07/2022
  • Đánh giá: 2.32 (145 vote)
  • Tóm tắt: Hãy luyện khả năng nhớ lâu bằng cách, gọi tên những loại trang phục trong tủ quần áo của mình bằng tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/25/2022
  • Đánh giá: 2.19 (67 vote)
  • Tóm tắt: 1.4. Những từ vựng tiếng Anh về đồ lót · Underwear /’ʌndəweə/: Đồ lót · Stockings /’stɔkiη/: Tất da chân · Tights /taits/: Quần mặc trong váy · Undershirt /’ʌndə∫ …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Vậy là trong bài trên, Langmaster đã cùng các bạn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo. Đây là những từ vựng thông dụng mà bạn cần phải dùng nhiều trong tiếng Anh. Nếu muốn biết trình độ tiếng Anh của mình đang ở đâu, cùng thực hiện bài test …

Từ vựng tiếng Anh về quần áo Từ vựng về quần áo

  • Tác giả: download.vn
  • Ngày đăng: 06/28/2022
  • Đánh giá: 2.14 (104 vote)
  • Tóm tắt: Các loại quần áo trong tiếng Anh ; Men’s clothes · Formal clothes · Ready-made clothes ; /menkləʊðz/ · /’fɔml kləʊðz/ · /’redi’meid kləʊðz/ ; quần áo nam giới · quần áo …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ vựng tiếng Anh về quần áo bao gồm 100 từ vựng có kèm theo cách đọc, bảng phiên âm. Qua đó giúp các bạn học sinh hệ thống được từ ngữ, dễ ghi nhớ vốn từ vựng để khả năng nói tiếng Anh ngày một tốt hơn. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Từ vựng …

7 Từ vựng về quần áo: Tất tần tật từ vựng tiếng Anh ngành thời trang mới nhất

7 Từ vựng về quần áo: Tất tần tật từ vựng tiếng Anh ngành thời trang mới nhất
  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 05/27/2022
  • Đánh giá: 2 (57 vote)
  • Tóm tắt: Protective clothing (n): quần áo bảo hộ:
    Night clothes (n): quần áo ngủ:
    Armour (n): áo giáp:
    Academic dress (n): trang phục trang trọng:
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng tiếng Anh về quần áo. Trong đó, chúng tôi lên danh sách các từ vựng tiếng Anh về quần áo và phụ kiện; tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh; topic tiếng Anh …

50 từ vựng tiếng Anh về quần áo

  • Tác giả: sunrise.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/31/2022
  • Đánh giá: 1.96 (159 vote)
  • Tóm tắt: 50 từ vựng tiếng Anh về quần áo · 1. dress · 2. skirt · 3. miniskirt · 4. blouse · 5. stockings · 6. tights · 7. socks · 8. high heels (high-heeled …

30 phút học từ vựng tiếng anh về quần áo

  • Tác giả: tienganhabc.net
  • Ngày đăng: 11/25/2022
  • Đánh giá: 1.95 (60 vote)
  • Tóm tắt: 30′ học từ vựng tiếng anh về quần áo – Học cách gọi tên các loại quần áo, trang phục, phụ kiện trong tiếng anh qua Video có phiên âm.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Loose /luːs/ (adj) Lỏng – Women can wear a loose shirt. Tight /taɪt/ (adj) Chật – She was wearing a tight pair of jeans. Fit /fɪt/ (v) Vừa – I tried the dress on but it didn’t fit. Wear /weə(r)/ (v) Mặc/đeo – She was wearing a new coat. Put on /pʊt/ …

Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh | Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 04/23/2022
  • Đánh giá: 1.89 (145 vote)
  • Tóm tắt: Các từ vựng về quần áo nói chung: shirt, T-shirt, trousers, dress, skirt, coat, jacket, sweater, jeans, cardigan, pants, shorts. Từ vựng về …