Nắm Vững Các Quy Tắc Cách Phát Âm S Và X Trong Tiếng Việt, Sờ Nặng Và Sờ Nhẹ

Ở bài viết này, Nhà Xinh Plaza đã tổng hợp danh sách rất hay về Cách đọc chữ s và x trong tiếng việt hot nhất hiện nay được quan tâm nhiều nhất, đừng quên chia sẻ kiến thức rất hay qua bài viết này nhé!

Phát âm chuẩn tiếng Anh là điều không dễ, đặc biệt cách đọc chữ s trong tiếng anh thường rất khó để phát âm và nhiều người hay bỏ qua phát âm đuôi quan trọng này. Đây cũng là một trong những sai lầm của người Việt Nam thường mắc phải khi học tiếng anh, muốn phát âm hay phát âm chuẩn ta phải chú ý đến các mẹo phát âm trong tiếng anh và luyện tập hàng ngày. Luôn chú ý khi nói để tập phản xạ và thể hiện sự giao tiếp được tốt nhất. Vậy để nắm vững cách phát âm s trong Tiếng Anh .Hãy cùng Mê Tiếng Anh tìm hiểu cách cách phát âm chữ s trong Tiếng Anh sao cho đúng nhé!

Mê Tiếng AnhCác quy tắc và cách phát âm s trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh có tổng cộng gồm có 15 phụ âm hữu thanh và 9 phụ âm vô thanh (và các nguyên âm đều là hữu thanh).Âm vô thanh và hữu thanh có một phần quan trọng trong cách phát âm s es trong Tiếng Anh , cùng tìm hiểu qua về hai loại âm này nhé.

Bạn đang xem: Cách phát âm s và x trong tiếng việt

Âm hữu thanh là gì?

Những âm khi nói hơi thở đi từ họng, qua lưỡi đến răng rồi đi ra ngoài làm rung thanh quản gọi là âm hữu thanh. Có thể kiểm tra được âm hữu thanh bằng cách đặt ngón tay vào cổ họng và thanh hành âm /r/ sẽ có sự rung rõ rệt.

Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh bao gồm: /b/, /g/,/d/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /w/,/y/, /v/ và /z/.

Âm vô thanh là gì?

Những âm khi nói âm sẽ đi bằng hơi từ miệng tạo ra tiếng xì, bật hoặc gió, được gọi là âm vô thanh. Có thể kiểm tra được âm vô thanh bằng cách đặt tay cách miệng 5cm và phát âm /k/ sẽ có tiếng xì rõ rệt.

Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /k/, /t/ , /f/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/ .

1 Cách phát âm s trong tiếng Anh

1.1 Cách phát âm chữ s trong tiếng việt

Đầu tiên cùng điểm qua cách phát âm chữ s trong tiếng việt như thế nào nhé:

Chữ S là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt ,Chữ S ( Kí hiệu là S /ét-xì) trong Tiếng Việt phát âm là /sờ/.

1.2 Cách phát âm s trong tiếng Anh

Phát âm -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /iz/

Xem thêm:: Tổng hợp 16 cách đẩy code lên github hay nhất bạn nên biết

Quy tắc: Đọc -s,-es, ‘s ở đuôi thành /iz/ khi âm cuối của nó phát âm thành các âm có đuôi cuối từ vựng là các từ -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce )

Một số ví dụ : /s/ ‘s: misses, /z/ ‘z: causes, /ʧ/ ‘ch: watches, /ʤ/ ‘j: changes, /ʃ/ ‘sh: wishes, /ʒ/ ‘zh: garages

Phân biệt cách phát âm s trong Tiếng Anh- Nguồn YoutubePhát âm -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /s/

Phát âm tiếng anh s khi âm cuối của từ là âm câm . Âm câm tức là âm không phát ra từ cuống họng mà phải sử dụng môi để phát âm. Trong Tiếng anh Có 5 âm điếc p, k, t, f, th.

Xem thêm: Cách Làm Bánh Khoai Tây Trứng Siêu Nhanh Siêu Ngon, 6 Cách Làm Bánh Khoai Tây Thơm Ngon Hết Ý

/p/ ‘p: stops Dừng lại/k/ ‘k: looks Nhìn/t/ ‘t: cats Mèo/θ/ th’: Earth’s Trái đất/f/ ‘f: laughs CườiPhát âm s trong Tiếng Anh-s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /z/

Khi âm cuối của các từ còn lại thì ta đọc các âm -s , -es . -s thành /z/.

/b/ ‘b: describes/d/ ‘d: words/v/ ‘v: loves/r/ ‘r: cures/m/ ‘m: dreams/l/ ‘l: calls/ð/ th’: bathes/g/ ‘g: begs

2. Quy tắc cách đọc chữ s trong Tiếng Anh và cách phát âm đuôi e/es

3 cách phát âm s trong tiếng anh dễ học nhất:

Phát âm s trong Tiếng Anh

Quy tắc 1: Phát âm chữ s khi tận cùng nó là p, k, t, f

Ví dụ : Stops , works, wants,cups, cats, books, beliefs, cloths….

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng nó là âm s, ss,ch,sh,x,z,o,ge,ce

Ví dụ : Watches ,misses ,goes, buses, crashes, buzzes….

Xem thêm:: Điểm danh 6 cách cài resource pack minecraft tốt nhất bạn nên biết

Quy tắc 3:Cách đọc chữ s trong tiếng anhlà/z/ đối với những từ còn lại:

Ví dụ : supply-supplies, study – studies,toys, answers, lessons, legs, trees, knives,…

3. Dấu hiệu nhận biết cách phát âm chữ s trong tiếng anh

Phát âm s trong Tiếng Anh là /s/ khi:

Cách phát âm chữ s“S” ở cuối một từ, và đi sau các âm gió /p/, /t/, /f/,/k/, /θ/, /s/, /ʃ/, /ʧ/“S” ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm.“S” đứng đầu một từ.Chữ cái “c” cũng được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y.

phát âm là /z/ khi:

Cách phát âm chữ Z“S” ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io.“S” ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (trừ nguyên âm u) hoặc sau một phụ âm không phải là f, p,k, t và gh. Lưu ý trường hợp x được phát âm là /z/.

Một số kí tự được phát âm là /s/

1. S: sad /sæd/ ,see / si:/ ,show /∫ou/, bis /bis/

2. SS: class /klɑ:s/, grass /grɑ:s/, glass /glɑ:s/

3. C: place /pleis/, race /reis/, space /’speis/

4. SC: science /’saiəns/ , scabious /’skeibiəs/, scream /skri:m/

5. X: có thể được đánh vần là /s/ Vd: mix ,miks

Xem thêm:: Ấn tượng với 12 còn gì đâu em hỡi từng kỉ niệm hay nhất

Lưu ý: Tuy nhiên không phải khi nào S cũng được phát âm là /s/.

Ví dụ: sugar /’∫ugə/, crisis / ‘kraisis/, rise /raiz/.

Một số ký tự phát âm s trong Tiếng Anh được phát âm là /z/

1. Z: zero /’ziərou/, zap /zæp/ ,zambo /’zæmbou/, zeal /zi:l/

2. S: rose /rouz/, gloves /glʌv/, nose /nouz/

3. ZZ: buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/

4. SS: scissors /’sizəz/

5. X: có thể được đánh vần là /gz/ (exact / ig’zækt/)

4.Luyện tập phát âm s:

1 Cùng nge đoạn gi âm và phát âm các từ cho sẵn sao cho đúng:

Âm /s/: meets, asks, starts, likes, hates, plates, books, drinks, lipsÂm /z/: moves, goes, is, tells, drives, planes, names, phones, neighbours, opportunities, boys

Qua bài viết hướng dẫn cách phát âm chữ s trong tiếng anh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm của mình tốt hơn.Tuy nhiên để trau dồi thêm kiến thức các mẹo phát âm trong tiếng anh đồng thời hãy ôn tập phát âm chữ s trong tiếng anh luyện đọcthật nhiều hơn nữa nhé .Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Mê Tiếng Anh!