Con Dơi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Để các bạn có thể nắm rõ từ vựng tiếng Anh chủ đề các con vật nuôi, con vật hoang dã. Hôm nay, chúng mình sẽ tổng hợp bài viết cơ bản nhất liên quan tới chủ đề này. Cùng tìm hiểu và note lại để tiện sử dụng khi cần thiết nhé. Còn chờ gì nữa và theo dõi từ vựng Tiếng Anh “con dơi” là gì nào!!!!

1. Con Dơi trong Tiếng Anh là gì?

con dơi tiếng anh là gì

con dơi trong Tiếng Anh

Bat được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là con dơi.

Định nghĩa về Con Dơi:

Dơi là động vật không mấy thân thiện với con người và thuộc động vật có vú duy nhất có thể bay được. Dơi có vẻ như có thể bay với khoảng cách xa với vận tốc tương đối nhanh. Khoảng 70% số loài dơi ăn sâu bọ, số còn lại chủ yếu ăn hoa quả và chỉ có vài loài ăn thịt. Con dơi là động vật ất ưa thích bóng tối, nên chúng thường sinh sống ở những nơi tối tăm.

  • This is checked by preventing bats before letting them fly out to disturb everyone.
  • Điều này được kiểm tra bằng cách ngăn chặn dơi trước khi để chúng bay ra để làm phiền mọi người.
  • In deep in my small village, there is a place to be considered as a museum to display various bats with unique shapes.
  • Ở sâu trong ngôi làng nhỏ của tôi, có một nơi được xem như là bảo tàng để trưng bày các loại dơi khác nhau với những hình dáng độc đáo.
  • In the culture of some countries, the image of bats has recreated many movies, novels, comics, described as a scary creature with humans.
  • Trong văn hóa một số nước, hình tượng con dơi đã tái hiện qua nhiều phim ảnh, tiểu thuyết, truyện tranh, được mô tả là một sinh vật đáng sợ với con người.
  • In many cultures of Western countries, including in Europe, the bat is said to be implied for the darkness, death, witches and evilness of invisible strength.
  • Trong nhiều nền văn hóa của các nước phương Tây, bao gồm cả ở châu Âu, con dơi được cho là ngụ ý về bóng tối, cái chết, phù thủy và tản nhiệt của sức mạnh vô hình.

2. Thông tin chi tiết từ vựng con dơi:

con dơi tiếng anh là gì

con dơi trong Tiếng Anh

Bat được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau những trong trường hợp này cả hai cách đều giống nhau:

Theo kiểu Anh – Anh: /bæt/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /bæt/

Loại từ trong Tiếng Anh:

Trong Tiếng Anh đây là một danh từ chỉ một loài động vật có thể bay được và góp mặt rất nhiều trong những tác phẩm như phim điện ảnh, hoạt hình, tranh, …

Khi dùng “Bat” có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ khác hay những tính từ đặc điểm của loài động vật này để kết hợp ra một cụm từ mới giúp ích cho vận dụng.

Vì từ loại của Bat trong Tiếng Anh là danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,… trong một câu trong Tiếng Anh .

  • Butterflies are conventional foods of bats, developing a special ear to warn them about approaching hazards.
  • Bướm là thức ăn thông thường của con dơi, phát triển một đôi tai đặc biệt để cảnh báo chúng về mối nguy hiểm tiếp cận.
  • The tunnel is very dark and for a long time without anyone going through so many bats live here.
  • Đường hầm rất tối và rất lâu không có ai đi qua nên có rất nhiều con dơi sống ở đây.
  • Our classmates have tested anatomy of bats.
  • Các bạn cùng lớp của chúng tôi đã thử nghiệm giải phẫu dơi.

3. Ví dụ Anh Việt các trường hợp sử dụng từ vựng con dơi:

con dơi tiếng anh là gì

con dơi trong Tiếng Anh

Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng danh từ Con dơi hơn trong nhiều kỹ năng Tiếng Anh nhé.

[Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu]

  • About the lives of bats, they often live in the herd and hide in the dark.
  • Về đặc điểm sinh sống của con dơi, chúng thường sống theo bầy đàn và ẩn nấp trong bóng tối.

Bat ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.

[Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ]

  • The bats at the warehouse behind the house have scary teeth you should be careful with them.
  • Những con dơi ở nhà kho phía sau nhà có hàm răng đáng sợ bạn nên cẩn thận với họ.

Bat được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.

[Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề]

  • Until now, he still hasn’t forgotten the day he has attacked by bats while going to the exploration in the cave.
  • Đến tận bây giờ, anh ấy vẫn chưa quên được cái ngày mà anh ấy bị những con dơi tấn công khi đang đi thám hiểm trong hang động.

Bat trong câu trên là một tân ngữ.

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan con dơi:

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Batman

Người dơi

Bat image

Hình tượng con dơi

bat wing

cánh con dơi

Bats in culture

Con dơi trong nền văn hóa

bat species

phân bố loài dơi

bat populations

quần thể dơi

Bat fertilizer

Phân bón dơi

distinguish bat species

phân biệt các loài dơi

mature bat

con dơi trưởng thành

head bat

con dơi đầu đàn

bat movie

bộ phim người dơi

bat statue

tượng con dơi

kite bat

diều con dơi

bat picture

bức tranh con dơi

model of bat

mô hình của con dơi

bat body

cơ thể con dơi

Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về từ vựng con dơi trong Tiếng Anh nhé!!!