Trong tiếng Anh Loyal đi với giới từ gì ?

Bài này Nhà Xinh Plaza sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Loyal đi với giới từ gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi, đừng quên chia sẻ bài viết này nhé

Các giới từ trong tiếng anh khi mà nhiều người thắc mác Loyal đi với từ gì ? Loyal là một trong những từ ngữ thông dụng và phổ biến trong tiếng Anh để nói về sự thủy chung, trung thành với ai hay sự việc gì đó. Nhưng vẫn còn nhiều bạn học chưa có kiến thức vững chắc về “Loyal” nên còn hay nhầm lẫn về những giới từ đi với nó. Một trong những thắc mắc phổ biến là “Loyal đi với giới từ gì ?” hoặc “ Loyal to hay loyal with”.

Trong bài viết dưới đây, IELTS Academic sẽ giúp các bạn giải đáp những câu hỏi trên một cách rõ ràng nhất.

Định Nghĩa và Đặc Điểm cơ bản của “Loyal”Loyal đi với giới từ gì ?

Nghĩa chungPhát âm Từ đồng nghĩaTừ trái nghĩa

Eg:

  • Our brand has built a loyal customer base.

Thương hiệu của chúng tôi được xây dựng trên nền tảng khách trung thành.

  • Anna has been a loyal worker in this company for almost 50 years.

Anna đang là một nhân viên trung thành của công ty trong gần 50 năm.

>>> Xem thêm

Cách Dùng Của Loyal

Loyal vừa là một tính từ, vừa là một danh từ.

Xem thêm:: Lá Số Tử Vi Là Gì ? Lập Lá Số Tử Vi Trọn Đời Và Bình Giải Chi Tiết

Tuy nhiên “Loyal” được biết đến và sử dụng chủ yếu với vai trò là một tính từ.

Loyal là một tính từ

Nghĩa : trung thành, chung thủy, trung nghĩa, trung kiên

E.g:

  • Despite many changes in his life, he still remained loyal to his principles.

Mặc gì đã có nhiều sự đổi thay trong cuộc đời nhưng anh ấy vẫn trung thành với những nguyên tắc của mình.

  • Our relationship will be preserved when we are loyal to each other.

Mối quan hệ sẽ được duy trì khi chúng ta chân thành với nhau.

  • Our loyal friendship lasts forever.

Tình bạn chung thủy của chúng ta kéo dài mãi mãi.

>>> Xem thêm

Loyal là một danh từ

Xem thêm:: Gợi ý 10+ cách dùng thẻ visa debit hay nhất

Nghĩa : người trung nghĩa, người trung kiên

Loyal đi với giới từ gì ?

Loyal thường đi với giới từ “To”, mang nghĩa là “trung thành/ chung thủy/ trung nghĩa với ”.

Loyal + to somebody/something

E.g:

  • It is said that the army and police are the armed forces that are always loyal to the country, the party and people.

Có thể nói rằng quân đội và cảnh sát là lực lượng vũ trang luôn trung thành với đất nước, với Đảng và nhân dân.

  • He remained loyal to his wife to the bitter end.

Anh ấy giữ thủy chung với vợ đến cuối đời.

  1. Ngoài ra, trong một số trường hợp rất hiếm gặp, Loyal còn có đi với các giới từ khác như: Loyal in, Loyal for, Loyal of.( những trường hợp này tính phổ biến cực kỳ thấp)

E.g:

Xem thêm:: Bệnh nhũn não là gì, có chữa được không? | Vinmec

I’ve been as loyal of a Madden fan as any.

Tôi cũng là một người hâm mộ trung thành của Madden như bất kỳ ai.

Let’s give readers a diverse fictional world and they will be loyal for your lifetime and beyond.

Mang đến cho người đọc một thế giới hư cấu đa dạng và họ sẽ trung thành với bạn suốt đời và hơn thế nữa.

Of course, Jack was fiercely loyal in taking care of me.

Đương nhiên là Jack đã cực kỳ hết lòng trong việc chăm sóc tôi.

>>> Xem thêm ” Supply đi với giới từ gì trong tiếng Anh có bài tập đáp án “

Trên đây là những kiến thức cần biết về từ Loyal đi với giới từ gì mà các bạn học cần lưu tâm và ghi nhớ để sử dụng từ vựng trên một cách hợp lí và phù hợp nhất trong từng văn cảnh nhất định. IELTS Academic hi vọng các bạn đã có những kiến thức ngữ pháp bổ ích và có thể ứng dụng mỗi ngày trong quá trình học tiếng Anh của bản thân nhé!