NOT HAVE A LEG TO STAND ON | WILLINGO

NOT HAVE A LEG TO STAND ON

Nghĩa đen

Không có chân để đứng

Nghĩa rộng

Không thể chứng minh được điều gì đó (do không có căn cứ, bằng chứng…) – to be in a situation in which you cannot prove something.

Tiếng Việt có cách nói tương tự

Không có bằng chứng, không có chỗ bám víu, không có gì để chứng minh, không có căn cứ

Ví dụ

🔊 Play

If you have no witnesses, you don’t have a leg to stand on.

Nếu cậu không có người làm chứng thì cậu không có gì để bám víu cả.

🔊 Play

Unfortunately, that whole study was just retracted, and now my thesis doesn’t have a leg to stand on.

Không may là toàn bộ nghiên cứu đó bị rút lại, và giờ thì luận văn của tôi thành ra không có căn cứ.

🔊 Play

Now that your alibi has been eliminated, you don’t have a leg to stand on, so it’s time to confess.

Bây giờ, chứng cớ ngoại phạm của cậu đã bị bác bỏ, cậu không còn gì để bám víu nữa, vậy hãy nhận tội đi.

🔊 Play

You’d never win. Our lawyer said you wouldn’t have a leg to stand on.

Ông không bao giờ thắng được đâu. Luật sư của tôi nói rằng ông không có bằng chứng gì.

Hình ảnh của thành ngữ

Mượn hình ảnh chân người, hoặc chân một đồ vật nào đó. Nếu không có chân, người ta hoặc đồ vật đó không thể đứng được.

Cách dùng

Có thể dùng cho cả người và vật.

Cấu trúc cơ bản:

Not have a leg to stand on

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM: