&quotPhố Cổ&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ở bài viết này, Nhà Xinh Plaza đã tổng hợp danh sách rất hay về Phố cổ hà nội tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi, đừng quên chia sẻ bài viết này nhé

Việt Nam luôn được biết đến là vùng đất du lịch xinh đẹp với nền văn hóa đặc sắc có nhiều giá trị được lưu giữ đến tận bây giờ. Một trong những thứ thu hút nhiều người đó là các khu phố cổ như Hội An, Hà Nội. Vậy cách gọi phố cổ tiếng Anh là gì? Cùng studytienganh tìm đáp án chính xác trong bài viết sau đây bạn nhé!

Phố Cổ trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh , phố cổ là Old town

Old town có nghĩa là phố cổ trong tiếng Việt, tên gọi của một vùng đất, khu phố dân cư phát triển từ lâu đời với những nét đặc trưng về văn hóa, kiến trúc ẩm thực phong cách mang nét đẹp truyền thống đẹp đáng lưu giữ và thu hút bất cứ ai.

Phố cổ là hình ảnh về một khu phố phát triển sầm uất trong quá khứ được giữ nguyên phong cách cho đến bây giờ. Đây là nơi thu hút nhiều khách du lịch và là biểu tượng cho sự phát triển và truyền thống lâu đời

phố cổ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giải thích bài viết phố cổ tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: old town

Phát âm Anh – Anh: /ˈəʊld ˌtaʊn/

Phát âm Anh – Mỹ: /ˈoʊld ˌtaʊn/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: the old part of a town or city that is usually close to its modern centre

Nghĩa tiếng Việt: Phố cổ – phần cũ của một thị trấn hoặc thành phố thường gần trung tâm hiện đại của nó

phố cổ tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, phố cổ là từ old town

Ví dụ Anh Việt

Một số ví dụ Anh – Việt được studytienganh chia sẻ dưới đây có sử dụng old town – phố cổ để người học tiện theo dõi và áp dụng vào những tình huống thực tế của cuộc sống.

  • I stayed in a boutique hotel in the heart of the old town.

  • Tôi ở trong một khách sạn boutique ở trung tâm của khu phố cổ.

  • Xem thêm:: Giá và xuất xứ của các sản phẩm thuốc lá trên thị trường

    The city’s old town has a lot of cafés, restaurants, and bars .

  • Khu phố cổ của thành phố có rất nhiều quán cà phê, nhà hàng và quán bar.

  • The old town seems little changed since the 17th century.

  • Khu phố cổ có vẻ ít thay đổi kể từ thế kỷ 17.

  • Rua de Santa Maria leads down into the heart of the old town.

  • Rua de Santa Maria dẫn xuống trung tâm của khu phố cổ.

  • The old town is a great place to wander, with many of the original medieval lanes still intact.

  • Khu phố cổ là một nơi tuyệt vời để đi lang thang, với nhiều con đường thời trung cổ ban đầu vẫn còn nguyên vẹn.

  • Hoi An is the most popular old town researched by a British newspaper

  • Hội An là phố cổ được yêu thích nhất do một tờ báo Anh nghiên cứu

  • I often get lost in Hanoi’s Old town even though I’ve passed many times

  • Tôi thường bị lạc trong khu phố cổ Hà Nội dù đã đi qua rất nhiều lần

  • Houses in the old town are usually small and have few amenities but are very expensive

  • Nhà ở phố cổ thường nhỏ và ít tiện nghi nhưng rất đắt tiền

  • The government decided to reform the policy on residential settlement, so the old town was in turmoil

  • Nhà nước quyết định cải cách chính sách về định cư giãn dân, nên khu phố cổ có nhiều xáo trộn

  • Hopefully one day I will be able to visit Hoi An – the most beautiful old town in the world

  • Xem thêm:: Rất Hay: Sinh Năm 2003 Năm Nay Bao Nhiêu Tuổi 2020, 2003 Năm Nay Bao Nhiêu Tuổi 2020

    Hy vọng một ngày không xa tôi được đến thăm hội An – khu phố cổ đẹp nhất thế giới

  • Can’t find any modern change in the architecture of the houses in the old town because of the excellent preservation of the people.

  • Không tìm được bất cứ một sự thay đổi hiện đại mang tính thay đổi trong kiến trúc của các ngôi nhà ở phố cổ vì sự bảo tồn tuyệt vời của người dân

phố cổ tiếng anh là gì

Phố cổ là điểm đến du lịch hấp dẫn để thể hiện văn hóa

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Một số từ và cụm từ tiếng Anh có liên quan đến Old town – phố cổ được đội ngũ studytienganh tổng hợp trong bảng với việc giải nghĩa và lấy thêm những ví dụ cụ thể sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ của mình.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

culture

văn hóa

  • He really likes the home culture of European countries

  • Anh ấy rất thích văn hóa gia đình của các nước Châu Âu

tourism

du lịch

  • The pandemic has greatly affected tourism activities

  • Dịch bệnh ảnh hưởng rất nhiều đến các hoạt động du lịch

Xem thêm:: Học tiếng Anh qua trò chơi dân gian

characteristic

đặc trưng

  • Each animal has a unique characteristic that is hard to confuse

  • Mỗi loài vật có một nét đặc trưng khó có thể lẫn lộn

traditions

truyền thống

  • Up to now, my family still keeps many Vietnamese traditions even though we have settled in America for 40 years

  • Đến bây giờ gia đình tôi vẫn giữ nhiều nét truyền thống của người Việt dù đã định cư bên Mỹ được 40 năm

symbol

biểu tượng

  • We use the dove as a symbol of peace

  • Chúng tôi sử dụng hình chim bồ câu làm biểu tượng cho hòa bình

busy

sầm uất, bận rộn

  • I don’t like going to busy streets because of its noise

  • Tôi không thích đến những nơi phố xá sầm uất vì sự ồn ào của nó

Phố cổ trong tiếng Anh là Old town – là địa điểm du lịch và vùng đất hiếu khách nên có nhiều người đến thăm quan. Sử dụng tiếng Anh ở đây là điều tất yếu nếu muốn phát triển hơn. Vậy sau bài chia sẻ này bạn hãy chăm chỉ học tập để biết thêm nhiều từ mới, nhiều kiến thức hay hơn nữa tại studytienganh bạn nhé!