Cấu Trúc và Cách Dùng từ Gather trong câu Tiếng Anh

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng từ đó có thể củng cố thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Vậy trước hết chúng ta cần tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng. Thường thì chúng ta bắt gặp khá nhiều về Gather trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem Gather là gì và có cấu trúc như thế nào để có thể nắm vững hơn về cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích. Nào cùng tìm hiểu thôi!!

1. Gather là gì?

gather là gì

Gather là gì?

Gather: to collect several things, often from different places, people or put your arms around someone and hold or carry them in a careful or loving way.

Loại từ: động từ.

Cách phát âm: /ˈɡæð.ər/.

Trong tiếng Anh, Gather thường mang nghĩa là tập hợp, tụ họp lại một vài thứ gì đó thường là ở nhiều địa điểm khác nhau hoặc là con người. Động từ này có đa nghĩa nhưng các nghĩa lại không quá khác biệt nhau nên có thể gây ra một số nhầm lẫn nhưng cấu trúc của từ khi được áp dụng vào câu lại khá đơn giản và không có gì quá khó khăn. Chính bởi vậy đây cũng là một từ vựng cơ bản được sử dụng nhiều trong các văn bản cũng như trong các cuộc hội thoại giao tiếp hằng ngày.

2. Một số ví dụ liên quan đến Gather trong câu tiếng Anh:

Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ trong tiếng Anh liên quan đến Gather vô cùng cơ bản để có thể hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như cách sử dụng của từ khi được áp dụng vào câu thực tế từ đó có thể tránh được những sai lầm không đáng có khi muốn áp dụng từ vào tùy từng mục đích khác nhau cần thiết. Bắt tay vào tìm hiểu thôi!!

gather là gì

Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc và cách sử dụng của Gather trong tiếng Anh.

  • They gathered enough material to make a fire, cooked the last food they had and started back on food.

  • Bọn họ đã lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại rồi còn đi bộ trở về.

  • Upon receiving news of the murder of his daughter, Maria began gathering forces to face Zamus.

  • Ngay khi nhận được tin tức về cái chết của con gái anh ta, Maria bắt đầu tập trung lực lượng để đối phó với Zamus.

  • Her son gathered our things together and left quickly.

  • Con trai của cô ấy thu dọn đồ đạc của chúng tôi lại với nhau và nhanh chóng rời đi.

  • He gathered up the newspapers that were scattered around the floor.

  • Anh ta đã gom lại những mẩu báo rơi vãi khắp sàn nhà.

  • She went to several libraries to gather information about the plans.

  • Cô ta đã đến một số thư viện để thu thập thông tin về các kế hoạch.

  • My family gathered blueberries from the bushes.

  • Gia đình của tôi thu hoạch quả việt quất từ những bụi cây.

  • My friends want to go to the beach together so we gather at your house so you can all go on the same vehicle.

  • Bạn bè của tôi muốn đi biển cùng nhau nên chúng tôi tập trung tại nhà bạn để tất cả các bạn có thể đi trên cùng một phương tiện.

  • You need to gather up your belongings before we leave.

  • Bạn cần thu dọn đồ đạc của mình trước khi chúng tôi rời đi.

  • She is still gathering up the courage to ask the boss for a pay raise.

  • Cô ấy vẫn đang thu hết can đảm để yêu cầu ông chủ tăng lương.

  • He gathered up all the courage he could and asked her out on a date.

  • Anh ta thu hết can đảm có thể và hẹn cô ấy đi chơi.

3. Một số từ vựng liên quan đến Gather trong tiếng Anh:

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cụm từ đặc biệt liên quan đến Gather trong tiếng Anh để có thể bỏ túi thêm được một số kiến thức hay và cơ bản để có thể nâng cao thêm được vốn từ vựng cũng như nhanh cải thiện được trình độ ngoại ngữ thông qua lượng từ vựng đó.

gather là gì

Một số cụm từ liên quan đến Gather trong tiếng Anh.

  • Gather a crowd round: tập hợp một đám đông ở xung quanh.
  • Gather flowers: hái hoa.
  • Gather information: lượm tin tức.
  • Gather experience: thu thập kinh nghiệm.
  • Gather breath: lấy hơi.
  • Gather strength: lấy lại sức.
  • Gather a coat at the waist: chun áo ở thắt lưng.
  • Gather the brows: nhăn mày.
  • Gather up: thu thập lại.
  • Gather up one’s forces: tập trung lực lượng.
  • Gather up one’s legs: ngồi thu chân lại.
  • Gather oneself up on the divan: ngồi thu mình trên đi văng.
  • Be gathered to one’s fathers: chết, về chầu tổ tiên.
  • Gather dust: bị bỏ mặc, quên lãng.
  • Gather one’s wits: hoàn hồn, trấn tĩnh lại.

Với những chia sẻ kĩ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc của Gather, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ liên quan đến Gather để có thể giúp bạn đọc bỏ túi thêm được nhiều kiến thức. Để nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ bài viết và kết hợp với thực hành. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!