&quotThần Đồng&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Để tiếp tục mang lại cho các bạn những cụm từ mới trong tiếng Anh và nhằm giúp các bạn có thêm vốn từ vựng lớn. Ở bài viết này chúng mình sẽ giúp các bạn tìm hiểu “ thần đồng” trong tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó chúng mình còn có những ví dụ và những từ vựng liên quan đến “ thần đồng” trong tiếng Anh để giúp các bạn hiểu hơn về từ vựng đó nữa đấy nhé! Hãy cùng nhau theo dõi bài viết về “ thần đồng” trong tiếng Anh của mình nha!

1. “ Thần đồng” trong tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Thần đồng

Tiếng Anh: Child prodigy

thần đồng tiếng anh là gì

( Hình ảnh cậu bé “ child prodigy – thần đồng” Đỗ Nhật Nam)

Thần đồng được định nghĩa trong các tài liệu nghiên cứu là một người dưới mười tuổi tạo ra những thành tựu ý nghĩa trong một lĩnh vực nào đó ở cấp độ của một người trưởng thành có kỹ năng chuyên nghiệp.

Người ta cũng thường dùng “Thần đồng” để công nhận những người đạt được thành công và được ca ngợi sớm trong sự nghiệp trưởng thành của họ

Những đứa trẻ có năng khiếu xuất chúng, nhiều khi còn chưa được học tập một cách có hệ thống, thậm chí có còn chưa đến độ tuổi cắp sách tới trường, đã bộc lộ những năng khiếu đặc biệt như biết vẽ, biết đọc, biết tính toán, sáng tác âm nhạc. Năng khiếu ở các thần đồng nếu được phát hiện đúng lúc và nuôi dưỡng, về sau có thể trở thành những tài năng kiệt xuất trong ngành nào đó.

2. Những kiến thức về “ Thần đồng – Child prodigy” trong tiếng Anh.

Loại từ: Danh từ

Dạng từ: Thì hiện tại đơn : child prodigies

Từ đồng nghĩa: infant prodigy, wonder child

thần đồng tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ thần đồng – child prodigy”)

Trong tiếng Anh, “ Thần đồng” được định nghĩa là: a young child who has very great ability in something.

Được hiểu là: một đứa trẻ có khả năng rất tuyệt vời trong một cái gì đó.

“ Child prodigy” còn được định nghĩa là: A child prodigy is a child with a very great talent.

Có nghĩa là: Thần đồng là một đứa trẻ có tài năng rất lớn.

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ child prodigies” là:

UK /ˌtʃaɪld ˈprɒd.ɪ.dʒi/ US /ˌtʃaɪld ˈprɑː.də.dʒi/

3. Ví dụ tiếng Anh liên quan đến “ Child prodigy – thần đồng”

  • A child prodigy, Linda made her first professional tour as a pianist at the age of six.
  • Là một thần đồng nhí, Linda đã thực hiện chuyến lưu diễn chuyên nghiệp đầu tiên với tư cách là một nghệ sĩ dương cầm khi mới 6 tuổi.
  • The morning after noted child prodigy Singleton graduated from high school and got dumped for the nineteenth time by a girl named Katin , he took a bath.
  • Buổi sáng sau khi thần đồng nổi tiếng Singleton tốt nghiệp trung học và bị một cô gái tên Katin ném đá lần thứ mười chín, anh đã đi tắm.
  • A child prodigy, Galton learned to read at two, was fluent in Greek and Latin by five, and solved quadratic equations by eight.
  • Một đứa trẻ thần đồng, Galton học đọc lúc hai tuổi, thông thạo tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh khi lên năm, và giải phương trình bậc hai khi lên tám.
  • I was still some 450 points away from grand-master status, but I was touted as the Great American Hope, a child prodigy and a girl to boot.
  • Tôi vẫn còn khoảng cách 450 điểm so với vị trí đại thiếu gia, nhưng tôi đã được chào mời là Niềm hy vọng vĩ đại của nước Mỹ, một thần đồng và một cô gái để khởi động.

thần đồng tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ thần đồng – child prodigy”)

  • He was a child prodigy skilled with many musical instruments.
  • Anh ấy là một thần đồng thông thạo nhiều nhạc cụ.
  • At the age of 10, he made his musical debut as a child prodigy.
  • Năm 10 tuổi, anh ấy ra mắt âm nhạc với tư cách là một thần đồng nhí.
  • She is known as a child prodigy and has begun drawing at the age of three.
  • Cô được biết đến như một thần đồng và bắt đầu vẽ khi mới 3 tuổi.
  • Linda was a child prodigy, performing on the piano at the age of seven.
  • Linda là một thần đồng nhí, biểu diễn piano khi mới 7 tuổi.
  • Lan was a musical child prodigy, but decided to pursue careers in writing and social work.
  • Lan là một thần đồng âm nhạc, nhưng quyết định theo đuổi sự nghiệp viết lách và công tác xã hội.
  • She proved to be a child prodigy essaying five different adult roles within one play at the age of eight in 1900.
  • Cô đã chứng tỏ mình là một thần đồng khi viết năm vai người lớn khác nhau trong một vở kịch ở tuổi tám năm 1900.
  • When children are born prodigies, they acquire talents and abilities that are above average. They have a different approach to learning and absorbing information than most normal children. Prodigies have a higher IQ. The average IQ is 100, but the child prodigy has an IQ above 130.
  • Khi những đứa trẻ được sinh ra là thần đồng, chúng sẽ có được những tài năng và khả năng cao hơn mức trung bình. Chúng có cách tiếp cận học tập và tiếp thu thông tin khác với hầu hết những đứa trẻ bình thường. Thần đồng có chỉ số IQ cao hơn. Chỉ số IQ trung bình là 100, nhưng thần đồng có chỉ số IQ trên 130.

Qua đây có lẽ các bạn cũng đã nắm rõ được “ thần đồng” trong tiếng Anh có nghĩa là gì rồi đúng không? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ thần đồng – child prodigy” của Studytienganh.vn nhé! Đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của chúng mình trên trang web Studytienganh.vn nhé! Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi chúng mình!