Điểm danh 20 chân váy tiếng anh hay nhất bạn cần biết

Chủ đề từ vựng về quần áo trong tiếng Anh là nội dung không thể bỏ qua đối với các bé đang rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Anh. Trang phục gồm nhiều món đồ khác nhau như: quần, áo, váy, phụ kiện,… Hôm nay BingGo Leaders xin giới thiệu bảng tổng hợp đầy đủ nhất về chủ đề quần áo.

Bộ từ vựng về quần áo trong tiếng Anh gồm 2 phần: Quần áo và Phụ kiện.

Tổng hợp các từ vựng tiếng anh về quần áo

Quần áo là những thứ chúng ta mặc lên người hàng ngày để che chắn cơ thể và làm đẹp cho chính mình. Trang phục có rất nhiều loại: Trang phục đi chơi, đi học, đồ mùa đông, đồ mùa hè,…

Từ vựng tiếng Anh về trang phục cũng rất phong phú với nhiều nhóm từ khác nhau. Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ các từ vựng chủ đề quần áo được cập nhật mới nhất:

STT

Từ vựng quần áo

Nghĩa

Phiên âm

1

dress

váy liền

/dres/

2

maxi

váy dài đến mắt cá chân

/ˈmæksi/

3

miniskirt

chân váy ngắn

/ˈmɪniskɜːrt/

4

skirt

chân váy

/skɜːrt/

5

tight

quần tất

/taɪt/

6

boxer shorts

quần đùi

/ˈbɑːksər ʃɔːrts/

7

jeans

quần bò

/dʒiːnz/

8

coveralls

quần yếm

/ˈəʊvərɔːl/

9

trousers

quần dài

/ˈtraʊzərz/

10

hat

/hæt/

11

boots

ủng

/buːts/

12

T-shirt/tee

áo phông

/ˈtiː ʃɜːrt/

13

shirt

áo sơ-mi

/ʃɜːrt/

14

blouse

áo sơ-mi nữ

/blaʊs/

15

pullover

áo len chui đầu

/ˈpʊləʊvər/

16

jumper

áo len

/ˈdʒʌmpər/

17

sweater

áo nỉ

/ˈswetər/

18

jacket

áo khoác

/ˈdʒækɪt/

19

blazer

áo khoác dạng vest

/ˈbleɪzər/

20

overcoat

áo măng tô

/ˈəʊvərkəʊt/

21

suit

bộ com lê

/suːt/

22

cardigan

áo khoác len

/ˈkɑːrdɪɡən/

23

anorak

áo khoác có mũ

/ˈænəræk/

24

dressing gown

áo choàng tắm

/ˈdresɪŋ ɡaʊn/

25

pyjamas

bộ đồ ngủ

/pəˈdʒæməz/

26

coat

áo khoác

/kəʊt/

27

shoes

giày

/ʃuː/

Các từ vựng quần áo được chia thành các nhóm như sau:

Nhóm từ: Các loại áo

  • T-shirt/tee: áo phông
  • Shirt: áo sơ-mi
  • Blouse: áo sơ-mi nữ
  • Pullover: áo len chui đầu
  • Jumper: áo len
  • Sweater: áo nỉ
  • Jacket: áo khoác
  • Blazer: áo khoác dạng vest
  • Overcoat: áo măng tô
  • Dressing gown: áo choàng tắm
  • Anorak: áo khoác có mũ
  • Cardigan: áo khoác len

Nhóm từ: Các loại quần và váy

  • Dress: váy liền
  • Maxi: váy dài đến mắt cá chân
  • Miniskirt: chân váy ngắn
  • Skirt: chân váy
  • Tight: quần tất
  • Boxer shorts: quần đùi
  • Jeans: quần bò
  • Coveralls: quần yếm
  • Trousers: quần dài

Nhóm từ: Đồ bộ

  • Suit: bộ com lê
  • Pyjamas: bộ đồ ngủ

Nhóm các từ còn lại:

  • Hat: mũ
  • Boots: ủng
  • Shoes: giày

Tổng hợp các từ vựng về phụ kiện thời trang

Phụ kiện là những thứ ngoài quần/áo nhằm mục đích bảo vệ các phần cơ thể không được quần áo che hết như đầu, cổ, bàn chân, bàn tay. Ngoài ra phụ kiện còn là thứ dùng để làm đẹp cho quần áo.

Các từ vựng về phụ kiện cũng nằm trong nhóm từ chủ đề quần áo trong tiếng Anh:

STT

Từ vựng phụ kiện

Nghĩa

Phiên âm

1

bag

Cái túi

/bæg/

2

cap

Mũ lưỡi trai

/ˈkæp/

3

boots

Đôi ủng

/buːts/

4

glasses

Kính mắt

/ˈɡlæs·əz/

5

hat

Cái mũ vành

/hæt/

6

shoe

Giày

/ʃuː/

7

socks

đôi tất

/sɒks/

8

helmet

mũ bảo hiểm

/ˈhel.mət/

9

scarf

khăn

/skɑːrf/

10

crown

vương miện

/kraʊn/

11

sunglasses

kính râm

/ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/

12

belt

thắt lưng

/belt/

13

bracelet

vòng tay

/ˈbreɪ.slət/

14

necklace

vòng cổ

/ˈnek.ləs/

15

glove

găng tay

/ɡlʌv/

16

pocket

túi áo, túi quần

/ˈpɒk.ɪt/

17

ring

cái nhẫn

/rɪŋ/

18

earring

bông tai

/ˈɪə.rɪŋ/

19

sneaker (UK trainer)

giày thể thao

/ˈsniː.kər/

/ˈtreɪ·nər/

20

bracelet

vòng tay

/ˈbreɪslət/

21

comb

cái lược

/kəʊm/

22

engagement ring

nhẫn đính hôn

/ɪnˈɡeɪdʒmənt rɪŋ/

23

wedding ring

nhẫn cưới

/ˈwedɪŋ rɪŋ/

24

handkerchief

khăn tay

/ˈhæŋkərtʃɪf/

25

hair tie hoặc hair band

dây buộc tóc

/heə(r) taɪ/

26

purse

/pɜːrs/

27

piercing

khuyên

/ˈpɪrsɪŋ/

28

mittens

gang tay hở ngón

/ˈmɪtn/

29

hairbrush

lược chùm

/ˈherbrʌʃ/

30

walking stick

gậy đi bộ

/ˈwɔːkɪŋ stɪk/

Nhóm từ: Phụ kiện cho tóc và đầu

  • Cap: Mũ lưỡi trai
  • Hat: Cái mũ vành
  • Helmet: mũ bảo hiểm
  • Crown: vương miện
  • Comb: cái lược
  • Hairbrush: lược chùm
  • Hair tie hoặc hair band: dây buộc tóc

Nhóm từ: Phụ kiện cho khuôn mặt và tay

  • Glasses: Kính mắt
  • Ring: cái nhẫn
  • Necklace: vòng cổ
  • Glove: găng tay
  • Earring: bông tai
  • Bracelet: vòng tay
  • Engagement ring: nhẫn đính hôn
  • Wedding ring: nhẫn cưới
  • Handkerchief: khăn tay
  • Purse: ví
  • Piercing: khuyên
  • Mittens: găng tay hở ngón
  • Sunglasses: kính râm

Nhóm các từ còn lại:

  • Bag: Cái túi
  • Boots: Đôi ủng
  • Socks: đôi tất
  • Belt: thắt lưng
  • Sneaker (UK trainer): giày thể thao
  • Walking stick: gậy đi bộ

>>> Xem thêm : từ vựng tiếng anh về các món ăn, từ vựng tiếng anh về vật dụng gia đình,…

Luyện tập từ vựng tiếng Anh về quần áo

Đoạn hội thoại tiếng Anh về mua sắm quần áo:

Quần áo gắn liền với cuộc sống hàng ngày do vậy cách luyện tập từ vựng thông qua việc nghe các đoạn hội thoại sẽ rất thực tế và thông dụng. Học qua các đoạn hội thoại đem lại hiệu quả cao về ghi nhớ từ vựng ứng với ngữ cảnh giao tiếp.

Phụ huynh nên tham khảo các đoạn hội thoại đạt chuẩn về ngữ pháp, từ vựng và phù hợp với trẻ em của kênh BBC Learning English. Đây là kênh Youtube chuyên biệt dành cho các đối tượng học tiếng Anh trong đó có trẻ em.

Các series nổi bật của kênh là Pronunciation và English Story for Children. Với 2 chương trình này, các bé sẽ được học cách phát âm chuẩn Cambridge và luyện giao tiếp thông qua các đoạn hội thoại được thiết kế thành các câu chuyện.

Các câu hỏi giao tiếp cho bé

Ngoài việc nghe và ghi nhớ từ vựng chủ đề quần áo bằng cách ghi ra giấy, sử dụng các câu hỏi giao tiếp là cách tương tác thực tế cần chú trọng. Hãy chơi trò nhập vai để cả bé và bố mẹ cảm thấy hứng thú hơn với cách học này.

Ngoài ra, bà mẹ có thể biết thêm nhiều lợi ích khác khi sử dụng câu hỏi, câu đố với trẻ em.

Hãy hỏi bé các câu hỏi đơn giản trước như: Áo sơ mi tiếng Anh là gì? Chiếc váy này có màu gì? Sau đó phụ huynh đặt các câu hỏi nâng cao hơn nhằm khuyến khích bé miêu tả quần áo trong tiếng Anh.

LỜI KẾT

Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh là chủ đề dễ tiếp cận với các bé. Với bộ từ vựng đầy đủ nhất về các loại quần áo có trong tiếng Anh, bé đã có đủ vốn từ để giao tiếp hàng ngày. BingGo Leaders mong rằng với những tổng hợp và gợi ý ở trên, các con sẽ tự tin với vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

Top 20 chân váy tiếng anh viết bởi Nhà Xinh

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CLOTHES BAND 7+ | Anh ngữ AMES

  • Tác giả: ames.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/06/2022
  • Đánh giá: 4.8 (829 vote)
  • Tóm tắt: 2/ Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang … Skirt (skɜːt): chân váy … Straight dress (streɪt dres): Váy ống suôn thẳng từ trên xuống.

Tất tần tật từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo đầy đủ nhất

Tất tần tật từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo đầy đủ nhất
  • Tác giả: ama.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/27/2022
  • Đánh giá: 4.56 (377 vote)
  • Tóm tắt: Dress (dres): váy liền · Miniskirt (ˈmɪniskɜːt): các mẫu chân váy ngắn · Skirt (skɜːt): chân váy · Blouse (blaʊz): áo sơ mi nữ · Cardigan (ˈkɑːdɪɡən): …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: It is paramount to keep track of the latest trends in the industry to understand how fashion changes over time. Overall, it is hard to argue with the fact that some of the finest dresses have been based on landscapes that were created by nature, and …

30 phút học từ vựng tiếng anh về quần áo

  • Tác giả: tienganhabc.net
  • Ngày đăng: 05/10/2022
  • Đánh giá: 4.33 (216 vote)
  • Tóm tắt: Các từ vựng tiếng anh về trang phục có phiên âm. Dress /dres/ (n) Váy liền. Skirt /skə:t/ (n) Chân váy. Miniskirt /’miniskə:t/ (n) Váy ngắn
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Loose /luːs/ (adj) Lỏng – Women can wear a loose shirt. Tight /taɪt/ (adj) Chật – She was wearing a tight pair of jeans. Fit /fɪt/ (v) Vừa – I tried the dress on but it didn’t fit. Wear /weə(r)/ (v) Mặc/đeo – She was wearing a new coat. Put on /pʊt/ …

Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh | Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 07/16/2022
  • Đánh giá: 4.01 (296 vote)
  • Tóm tắt: Trousers. /ˈtraʊzəz/. Quần dài ; Dress. /dres/. Đầm ; Skirt. /skɜːt/. Chân váy ; Coat. /kəʊt/. Áo khoác dài.

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Quần Áo

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Quần Áo
  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 08/22/2022
  • Đánh giá: 3.93 (356 vote)
  • Tóm tắt: dress /dres/: váy liền · skirt /skɜːt/: chân váy · miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: váy ngắn · blouse /blaʊs/: áo sơ mi nữ · stockings /ˈstɑː.kɪŋ/: tất dài · tights /taɪts …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Note những từ vựng, cụm từ tiếng Anh trong bài về chủ đề quần áo vào kho từ vựng và học tiếng Anh thật chăm chỉ nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của Studytienganh để việc học trở nên hiệu quả hơn. Đừng quên theo dõi và đón đọc …

217 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang

217 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang
  • Tác giả: e4life.vn
  • Ngày đăng: 10/26/2022
  • Đánh giá: 3.65 (355 vote)
  • Tóm tắt: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang giúp các bạn cập nhập xu hướng sẽ được 4Life … Dress: váy liền; Pyjamas: bộ đồ ngủ; Skirt: chân váy …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang Hy vọng với những tự vựng và thuật ngữ mà 4Life English Center (e4Life.vn) mang tới sẽ giúp bạn thêm nhiều hiểu biết về ngành thời trang. Hãy lựa chọn cách học tốt nhất để có thể …

Chân Váy Tiếng Anh Là Gì – Tên Gọi Các Loại Váy Bằng Tiếng Anh

  • Tác giả: sentayho.com.vn
  • Ngày đăng: 08/03/2022
  • Đánh giá: 3.59 (577 vote)
  • Tóm tắt: Chân Váy Tiếng Anh Là Gì – Tên Gọi Các Loại Váy Bằng Tiếng Anh · Từ ᴠựng tiếng Anh ᴠề ᴄung hoàng đạo ᴠà tính ᴄáᴄh từng ᴄung · Những biển hiệu tiếng Anh …

Women clothing » Từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh »

  • Tác giả: tienganh123.com
  • Ngày đăng: 08/10/2022
  • Đánh giá: 3.24 (391 vote)
  • Tóm tắt: váy dài. skirt. /skɜːt/. chân váy. shirt. /ʃərt/. áo cánh. slip. /slɪp/. váy mặc trong, váy ngủ. veil. /veɪl/. mạng che mặt. purse. /pɜːs/. túi sách nữ.

150 từ vựng về quần áo thông dụng cho mọi tình huống đối thoại chủ đề thời trang

150 từ vựng về quần áo thông dụng cho mọi tình huống đối thoại chủ đề thời trang
  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 02/16/2022
  • Đánh giá: 3.01 (260 vote)
  • Tóm tắt: 150+ từ vựng về quần áo trong tiếng Anh mà bạn phải biết bao gồm các … Từ vựng, Phiên âm, Nghĩa tiếng Việt … Skirt, /skɜːt/, Chân váy.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Được Coco Chanel thành lập từ những năm 1909-1910, thương hiệu rất nổi tiếng về quần áo cho phụ nữ. Ít ai biết được Chanel là một công ty thời trang hiếm hoi được quản lý hoàn toàn tư nhân, từ gia đình của người ban đầu đồng sáng lập với bà Chanel. …

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Thời trang

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Thời trang
  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/02/2022
  • Đánh giá: 2.84 (170 vote)
  • Tóm tắt: Dress (dres): váy liền · Miniskirt (ˈmɪniskɜːt): váy ngắn · Skirt (skɜːt): chân váy · Blouse (blaʊz): áo sơ mi nữ · Cardigan (ˈkɑːdɪɡən): áo len cài …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Là một thương hiệu thời trang xa xỉ tại kinh đô thời trang Paris, Pháp được thành lập vào năm 1837. Hermès gây được ấn tượng mạnh mẽ đến những người yêu thích thời trang với những món đồ phu kiện được thực hiện bởi những người thợ thủ công xuất sắc, …

50 từ vựng Tiếng Anh về quần áo

  • Tác giả: vessedu.com
  • Ngày đăng: 02/26/2022
  • Đánh giá: 2.85 (51 vote)
  • Tóm tắt: 50 từ vựng Tiếng Anh về quần áo. 20. Th10. Do Women’s Clothes Seem Weird Lately? Because I’m Into It. 1. dress: váy liền. 2. skirt: chân váy.

Từ vựng tiếng Anh về Quần áo

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 10/03/2022
  • Đánh giá: 2.61 (139 vote)
  • Tóm tắt: dress. /dres/. đầm · blouse. áo cánh (phụ nữ) · pants. /pænts/. quần tây · shorts. quần đùi · shirt. /ʃɜːt/. áo sơ mi · T-shirt. áo thun · suit. /suːt/. bộ đồ vest.

[TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] Tổng hợp 55 từ vựng tiếng Anh về quần áo theo chủ đề thông dụng nhất!

  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 04/22/2022
  • Đánh giá: 2.59 (51 vote)
  • Tóm tắt: (Hanna không biết cách phối quần áo với chân váy.) Blouse /blaʊz/. Áo sơ mi nữ. Anna wore a blouse and jeans …

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo dành cho bé

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo dành cho bé
  • Tác giả: babilala.vn
  • Ngày đăng: 07/03/2022
  • Đánh giá: 2.51 (146 vote)
  • Tóm tắt: Miniskirt, /mɪniskɜːt/, Các chân váy ngắn ; Dress, /dres/, Váy liền thân ; Blouse, /blaʊz/, Áo sơ mi nữ ; Skirt, /skɜːt/, Chân váy.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo là một trong những nhóm từ vựng cơ bản và được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Ba mẹ hãy cùng Babilala giúp bé học và ghi nhớ nhanh các từ vựng về chủ đề này trong bài viết dưới đây để kích thích sự phát …

&quotBật mí&quot một số từ vựng về quần áo thông dụng trong tiếng Anh

  • Tác giả: duhoctoancau.com
  • Ngày đăng: 07/09/2022
  • Đánh giá: 2.47 (129 vote)
  • Tóm tắt: dress : váy liền · skirt : chân váy · miniskirt : váy ngắn · blouse : áo sơ mi nữ · stockings: tất dài · tights : quần tất · socks : tất · high heels (high-heeled …

Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/20/2022
  • Đánh giá: 2.31 (178 vote)
  • Tóm tắt: Dress /dres/: Váy liền thân · Miniskirt /mɪniskɜːt/: Các mẫu chân váy ngắn · Skirt /skɜːt/: Chân váy · Blouse /blaʊz/: Áo sơ mi nữ · Button-through dress /’bʌtnθru …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Vậy là trong bài trên, Langmaster đã cùng các bạn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo. Đây là những từ vựng thông dụng mà bạn cần phải dùng nhiều trong tiếng Anh. Nếu muốn biết trình độ tiếng Anh của mình đang ở đâu, cùng thực hiện bài test …

Bộ từ vựng và cụm từ tiếng Anh chủ đề Thời trang

  • Tác giả: gln.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/29/2022
  • Đánh giá: 2.21 (151 vote)
  • Tóm tắt: Tights /taɪts/: quần tất. Váy: Dress (dres): váy liền; Miniskirt (ˈmɪniskɜːt): váy ngắn; Skirt (skɜːt): chân váy; nightie (nightdress) …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là bài viết “Bộ từ vựng và cụm từ tiếng Anh chủ đề Thời trang”. Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm thông tin để chuẩn bị và luyện tập một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra nếu đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ, bạn có thể tham …

Tổng hợp 18 tên gọi đúng của các loại đầm và chân váy

  • Tác giả: avasport.com
  • Ngày đăng: 11/23/2022
  • Đánh giá: 2.15 (52 vote)
  • Tóm tắt: 1.10. Đầm sơ mi (House Dress) · 1.9. Đầm midi (Midi Dress) · 1.8. Đầm maxi (Maxi Dress) · 1.7. Đầm suông (Tunic Dress) · 1.6. Đầm dự tiệc cổ chữ V (Wraparound Dress).

Chân Váy Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Tiếng Anh Về Quần Áo

Chân Váy Tiếng Anh Là Gì - Từ Vựng Tiếng Anh Về Quần Áo
  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 07/06/2022
  • Đánh giá: 1.93 (53 vote)
  • Tóm tắt: Sundress: Hình dáng đầm xòe công sở, xếp ly tựa ánh khía cạnh ttách với loại đầm nhị dây. – Wraparound Dress: Kiểu váy đầm tất cả phần đắp ngực chéo.

102 từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng hay gặp nhất

  • Tác giả: ieltscaptoc.com.vn
  • Ngày đăng: 08/08/2022
  • Đánh giá: 1.8 (150 vote)
  • Tóm tắt: Sheath Dress: Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay. Coat Dress: Những chiếc váy được cách điệu từ áo khoác dáng dài với 2 hàng cúc. 3.2. Các kiểu …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Quần áo là đồ dùng gần gũi nhất với con người. Vậy đã bao giờ bạn tự hỏi những bộ quần áo bạn hay mặc hằng ngày được diễn tả bằng từ vựng tiếng Anh như thế nào không? Hôm nay, ieltscaptoc.com.vn đã tổng hợp hơn 102+ từ vựng tiếng Anh về quần áo …