Không thể bỏ qua 15 make a deal là gì hot nhất

Chúng ta vẫn thường hay nghe nhắc tới cụm từ “deal with” nhưng không hiểu ngữ nghĩa của cụm từ đó. Hãy cùng Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans bỏ túi ngay bài viết hôm nay, để cùng tìm hiểu Deal with something là gì và cấu trúc, cách dùng của nó nhé!

deal-with-something-la-gi

Deal with something là gì?

DEAL WITH là một cấu trúc khá phổ biến và là một trong những cấu trúc ngữ pháp tương đối khó trong tiếng Anh. “Deal with” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là một hành động thỏa thuận để đạt được một điều gì đó hoặc để giải quyết vấn đề nào đó, hoặc có nghĩa là đề cập đến chủ đề của một cái gì đó. Deal with là một cụm động từ (phrasal verb) được sử dụng khá thường xuyên trong văn nói cũng như văn viết. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều chủ đề. Vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết.

Ví dụ:

Teacher must deal with lazy and crude student

Dịch nghĩa: Giáo viên phải xử lý học sinh lười biếng và thô thiển

He guards deal with the thieves

Dịch nghĩa: Anh ta bảo vệ đối phó với những tên trộm

We are trying to find the way to deal with the financial problems of the company.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đang cố gắng tìm cách giải quyết các vấn đề tài chính của công ty.

I dealt with the tardiness by having 3 alarm appointments

Dịch nghĩa: Tôi đã đối phó với sự chậm trễ bằng cách có 3 cuộc hẹn báo thức

The Government must rapidlly deal with the epidemic disease COVID-19 that propagating over the world.

Dịch nghĩa: Chính phủ phải nhanh chóng đối phó với dịch bệnh COVID-19 đang lan truyền trên toàn thế giới.

Cấu trúc, cách dùng deal with

Trong Tiếng Anh, có rất nhiều cách sử dụng của cụm từ DEAL WITH. Deal with dùng để Bàn về cái gì, đề cập đến vấn đề gì, cư xử, giao thiệp hay đối phó, giải quyết, xử lý. Vậy chúng mình cùng tìm hiểu cấu trúc của deal with nhé.

Cấu trúc của Deal With trong câu tiếng anh

DEAL WITH + SOMETHING

Nghĩa tiếng việt: giải quyết, thực hiện (nhiệm vụ gì đó,…)

Loại từ: cụm động từ

deal-with-something-la-gi

Deal with dùng để bàn về cái gì, đề cập về vấn đề gì đó

Ví dụ:

    • Her new movie deals with the relationship between a woman and her sick daughter

    • Dịch nghĩa: Bộ phim mới của cô ấy kể về mối quan hệ giữa người mẹ và cô con gái bị bệnh.

  • The following articles deal with the subject on a theoretical level

  • Dịch nghĩa: Những bài báo sau chỉ đề cập đến công nghệ đó ở mức độ lý thuyết.

Deal with có nghĩa là cư xử giao tiếp

Ví dụ:

  • I am well versed in dealing with such people

  • Dịch nghĩa: Tôi rất thành thạo trong việc cư xử với những người như thế

  • I hate dealing with large impersonal companies

  • Dịch nghĩa: Tôi ghét việc giao thiệp với những công ty lớn thiếu tình người

Deal with có thể được hiểu theo nghĩa là đối phó, giải quyết, xử lý

Ví dụ:

  • How would you deal with this brigand?

  • Dịch nghĩa: Anh giải quyết thế nào với tên kẻ cướp này?

  • They try to deal politely with angry customers

  • Dịch nghĩa: Họ cố gắng xử lý thật lịch sự với các khách hàng nóng tính

deal-with-something-la-gi

Một số cụm từ có liên quan

Một số từ đi với giới từ with trở thành cụm động từ và sẽ có ý nghĩa khác nhau. Studytienganh đã tổng hợp một số cụm động từ sau. Bạn có thể tham khảo nhé.

Từ/Cụm từ

Loại từ

Nghĩa của từ

to abound with

động từ

lúc nhúc, nhan nhản

to hang out with

động từ

ngồi chơi, ngồi giải trí

to be linked with

động từ

có quan hệ với

in accordance with

trạng từ

phù hợp

to keep up with

động từ

đảm bảo đúng kì hạn

to be connected with

động từ

có liên quan đến

to condole with

động từ

chia buồn cùng

to be endowed with

động từ

được phú cho

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: [email protected]

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Top 15 make a deal là gì viết bởi Nhà Xinh

“Clinch the deal” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 04/11/2022
  • Đánh giá: 4.9 (811 vote)
  • Tóm tắt: The company will use its 5nm EUV process to make Qualcomm’s next-generation flagship (sản phẩm đình đám) mobile processors. Ngọc Lân. Bài trước: …

Idioms with deal – Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/10/2022
  • Đánh giá: 4.53 (463 vote)
  • Tóm tắt: Deal là sự giao dịch, thỏa thuận hay đồng ý với một vấn đề nào đó. Trong mỗi trường hợp, mỗi tình huống … Make an arrangement with sb (thỏa thuận với sb).

deal là gì? [Tổng hợp] Tất cả những điều bạn cần biết

deal là gì? [Tổng hợp] Tất cả những điều bạn cần biết
  • Tác giả: khodienmay.info
  • Ngày đăng: 08/01/2022
  • Đánh giá: 4.34 (453 vote)
  • Tóm tắt: 10 Deal là gì trong Kpop; 11 Deal có gì khác coupon và voucher? … Chúng ta vẫn hay nghe cụm từ “Make a deal” vậy Make a deal là gì?
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong thời đại công nghệ phát triển thì việc trao đổi trở nên dễ dàng hơn. Tùy vào độ phổ biến và phiên bản giới hạn, số tiền người hâm mộ bỏ ra cho tấm photocard của idol yêu thích càng nhiều. Trên thực tế, không có quy định cụ thể một photocard có …

Deal là gì? Săn deal, chốt deal có ý nghĩa gì?

  • Tác giả: vietnamlegal.com.vn
  • Ngày đăng: 04/29/2022
  • Đánh giá: 4.05 (344 vote)
  • Tóm tắt: Sau khi hiểu nghĩa deal là gì chúc bạn dễ dàng sử dụng từ này phù hợp với ngữ cảnh … to make/conclude/close/finalize a deal with somebody.

Nhận vé &quotLet&39s Make a Deal&quot

  • Tác giả: vi.eferrit.com
  • Ngày đăng: 03/19/2022
  • Đánh giá: 3.86 (555 vote)
  • Tóm tắt: Chương trình truyền hình mới “Let’s Make a Deal” là sự tái sinh mới nhất của … thí sinh trong chương trình, tất cả những gì bạn phải làm là đăng ký vé!
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Các chương trình băng tại Sunset Bronson Studios ở Hollywood. Để được chạy đua để trở thành một thí sinh, trước tiên bạn sẽ phải nhận vé để tham dự một buổi ghi hình. Thí sinh được chọn từ khán giả và mỗi chương trình có tổng cộng 190 người thường …

50 Collocation với MAKE hay nhất giúp bạn nói tiếng Anh giỏi hơn

50 Collocation với MAKE hay nhất giúp bạn nói tiếng Anh giỏi hơn
  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 07/19/2022
  • Đánh giá: 3.75 (431 vote)
  • Tóm tắt: -> Nghĩa bóng: Nói quá nhiều và không giữ được bí mật. Bảng so sánh Collocation với Idiom và Phrasal Verb. 1.2. “Make” là gì? 1.2.1. Khái niệm.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Anh, có vô số từ hoặc cụm từ luôn đi chung với “make” mà có thể bắt gặp như: make a decision (ra quyết định), make a choice (lựa chọn),… Những cụm từ này được gọi là “Collocation với make”. Collocation với “make” rất hay xuất hiện trong …

Make a deal là gì

  • Tác giả: suckhoedoisong.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/18/2022
  • Đánh giá: 3.56 (391 vote)
  • Tóm tắt: Thế nhưng mà không hẳn người nào cũng đọc thực thụ deal là gì? Hiểu được điều này, trong bài viết từ bây giờ, suckhoedoisong.edu.vn xin tổng …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bên cạnh những nghĩa chung mà chúng tôi đã tổng hợp và giới thiệu ở trên, “deal” còn được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực mua bán với các cụm từ như “săn deal”, “hàng deal”, “big deal”, hoặc trong lĩnh vực tuyển dụng với cụm từ “deal lương”,… Vậy …

Deal là gì ? Ý nghĩa và cách sử dụng trong các … – Dịch thuật VNPC

  • Tác giả: anhnguvnpc.vn
  • Ngày đăng: 11/07/2022
  • Đánh giá: 3.32 (250 vote)
  • Tóm tắt: deal là một cụm từ tiếng anh khá phổ biến, đặc biệt các bạn có xem … deal là gì ? … to make/conclude/close/finalize a deal with somebody.

Cụm từ cố định trong tiếng Anh là gì? Học như thế nào cho hiệu quả?

  • Tác giả: athenaonline.vn
  • Ngày đăng: 06/14/2022
  • Đánh giá: 3.01 (326 vote)
  • Tóm tắt: adj + noun: Strong coffee, heavy rain, heavy traffic, strong team, open-air market… verb + noun: make a mistake, make a deal, make an …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Ví dụ nếu trong tiếng Việt chúng ta nói con mèo tam thể hay con mèo mun chứ không thể nói con chó mun được..thì ở tiếng Anh, họ sẽ nói do my homework chứ không phải make my homework hay strong wind thay vì heavy wind, hay have an experience chứ …

Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ ‘deal’ trong từ điển Lạc Việt – Cồ Việt

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 07/27/2022
  • Đánh giá: 2.9 (162 vote)
  • Tóm tắt: ( to deal somebody / something a blow ; to deal a blow to somebody / something ) nện cho ai/cái gì một đòn; gây cho ai thất bại, khiến ai choáng váng.

Let’s make a deal. có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 12/05/2022
  • Đánh giá: 2.73 (78 vote)
  • Tóm tắt: @Deleted user “Let’s make a deal,” a friend or someone else might say to you. That means he wants to make an agreement on something. If you pay …

Bài toán Monty Hall – chọn hay giữ?

  • Tác giả: diendantoanhoc.org
  • Ngày đăng: 01/08/2023
  • Đánh giá: 2.69 (129 vote)
  • Tóm tắt: Monty Hall và logo chương trình Lets make a deal. … Bạn bước vào một vòng thi, trước mặt bạn là $3$ cánh cửa đánh số $1,… … Theo bạn, bạn sẽ làm gì?
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn được quyền chọn $1$ trong $3$ cánh cửa này, nếu sau cánh cửa đó là xe hơi thì bạn sẽ được thưởng xe hơi. Nhưng nếu sau cánh cửa đó là con dê, bạn phải mang nó về. Vậy câu hỏi được đặt ra là làm thế nào để chọn được cửa có xe hơi, hay chọn cửa có …

sweet deal Thành ngữ, tục ngữ

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 04/02/2022
  • Đánh giá: 2.65 (137 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa là gì: arachnoideal arachnoideal … arrange a deal, make an agreement We were able to cut a deal and left the meeting in a … make a big deal of it.

deal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 03/20/2022
  • Đánh giá: 2.54 (123 vote)
  • Tóm tắt: deal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deal giọng … to do (make) a deal with somebody: giao dịch mua bán với ai.

Thành ngữ tiếng Anh | EF | Du Học Việt Nam

  • Tác giả: ef.com.vn
  • Ngày đăng: 05/11/2022
  • Đánh giá: 2.37 (97 vote)
  • Tóm tắt: Beat around the bush, Tránh nói những gì bạn có muốn nói, thường vì nó là không thoải mái, Như một phần của câu ; Better late than never, Đến muộn còn tốt hơn là …