Khám phá 10+ sleeve là số đo gì bạn nên biết

May mặc là một trong những chuyên ngành rất phát triển tại Việt Nam hiện nay. Việc nắm vững các từ vựng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may không những giúp công việc của bạn trở nên thuận lợi mà còn giúp bạn biết được thêm nhiều kiến thức hơn nữa trong ngành. Hiểu được điều đó cô Hoa đã tổng hợp một số từ vựng quan trọng nhất mà bạn cần biết trong chuyên ngành may, Hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho các bạn!

1. Tổng hợp từ vựng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may

  • Specification: Bộ khung tài liệu kỹ thuật
  • Measurements: Thông số
  • reject: Loại sản phẩm
  • shoulder: Vai
  • quality: chất lượng
  • inspection: Kiểm định, kiểm tra
  • material: Chât liệu
  • Tolerance: Dung sai
  • Sewing: May vá
  • Defect: Sản phẩm lỗi
  • Critical: Nghiêm trọng
  • Major: Lớn
  • Minor: Nhỏ
  • Blouse: áo cánh
  • Coat: áo khoác
  • Dress: quần áo
  • Earmuff: mũ len che tai
  • Glove: bao tay
  • Jacket: áo rét
  • Leather jacket: áo rét bằng da
  • Rain coat: áo mưa
  • Scarf: khăn quàng cổ
  • Skirt: váy
  • Sweater: áo len dài tay
  • Sweats: quần áo rộng (để tập thể thao hay mặc ở nhà
  • Fabric/Materials inspection: Kiểm tra vải/ vật liệu
  • Inline inspection : Kiểm tra chất lượng trong chuyền
  • End – line inspection: Kiểm tra chất lượng cuối chuyền
  • Pre – final inspection: Kiểm tra trước khi xuất
  • Final inspection: Kiểm xuất
  • Third party inspection: Kiểm tra bên thứ 3
  • Open seam: Bục đường may
  • Skipped stitches: Bỏ mũi
  • Oil stain: Vết dầu
  • Broken stitches: đứt chỉ
  • Thread ends: chỉ thừa
  • Fullness: Bung
  • Run off stitches:May quần áo
  • Color shading: Loang mầu
  • Armhole depth: Hạ nách
  • Assort color: Phối màu
  • At waist height: Ở độ cao của eo
  • Automatic pocket welt sewing machine: Máy may túi tự động
  • Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động
  • Automatic sewing machine: Máy may tự động
  • Back body: Thân sau
  • Back collar height: Độ cao cổ sau
  • Back neck insert: Nẹp cổ sau
  • Backside collar: Vòng cổ thân sau
  • Wale: sọc nỗi (nhung kẻ)

  • Warp: sợi dọc
  • Wash cloth: khăn rửa mặt
  • Washing col fasten: giặt bay màu
  • Washing col stain: giặt loang màu
  • Washing label: nhãn giặt
  • Waterproof: vải không thấm nước
  • Weave (v): dệt
  • Weft: sợi ngang
  • Whipstitch: mũi khâu vắt
  • Wide: bề rộng
  • Width: khổ vải
  • Width flap: có nắp túi
  • Width of bottom pocket flap: rộng nắp túi dưới
  • Winding: cong
  • Wing collar: cổ cánh én
  • Without collar: không cổ
  • Without lining: không lót
  • Without sleeve: không có tay
  • Wool lining: lót nổ
  • Woolly: áo tay dài, quần áo len
  • Work basket: giỏ khâu
  • Work box: hộp đồ khâu vá
  • Work table: bàn may
  • Workaday clothes: quần áo mặc đi làm
  • Worker group: chuyền
  • Working specifications: bảng hướng dẫn kỹ thuật
  • Wrapper: nhãn trang trí
  • Wrinkle: nếp (quần áo)
  • Wrist: cổ tay
  • Wrist width: độ rộng rộng tay
  • Wrong carton contents: nội dung thùng bị sai
  • Wrong color: sai màu, lộn màu
  • Wrong color complete set: phối bộ lộn màu
  • Wrong dimension: sai thông số
  • Wrong direction: lộn vị trí
  • Wrong information printed: in sai tài liệu
  • Wrong position: sai vị trí
  • Wrong shape: sai hình dáng
  • Wrong size complete set: phối bộ lộn size
  • Yard: sợi chỉ, sợi
  • Yard count: độ dày chỉ
  • Joke neck: cổ lính thuỷ
  • Zigzag lockstitches: mũi đôi
  • Zipper: dây kéo
  • Zipper placket: nẹp dây kéo
  • Zipper placket facing: đáp nẹp dây kéo
  • Zipper placket opening: miệng túi dây kéo
  • Zipper placket seam: ráp nẹp dây kéo
  • Zipper pocket: túi dây kéo

Một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành khác có thể bạn quan tâm 1. Giao tiếp tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu 2. Giao tiếp tiếng anh trong khách sạn 3. Giao tiếp tiếng anh trong quán café

2. Tiếng anh chuyên ngành may – Thuật ngữ và những từ viết tắt quan trọng

  • CF (center front) : Chính giữa trung tâm mặt trước của sản phẩm áo.
  • CB (center back) : Chính giữa trung tâm mặt sau.
  • HPS ( High point shoulder) : Điểm đầu vai – Điểm cao nhất của đường may vai trên sản phẩm áo.
  • SS ( Size Seam) : Đường may bên sườn của sản phẩm.
  • TM (Total measurement) : Cạnh trên cùng của túi là 5inch tính từ điểm đầu vai và 1,5inch từ giữa thân ra.
  • SMV (Standard minute value) : SMV co mối quan hệ mật thiết với nghiên cứu thời gian.
  • Sample: Hàng mẫu
  • Pattern : Mẫu mô tả chính xác hình dạng của sản phẩm.
  • CPM: ( Cost per minute ) – Chi phí thời gian.

Trên đây là một số từ vựng giao tiếp tiếng anh chuyên ngành may thông dụng nhất. Các bạn hãy thường xuyên luyện tập để có thể hiểu rõ các từ vựng trên đây nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Nếu cần tư vấn về lộ trình học tiếng Anh giao tiếp miễn phí, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!

Top 17 sleeve là số đo gì viết bởi Nhà Xinh

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành May mặc – Dịch Thuật ERA

  • Tác giả: dichthuatera.com
  • Ngày đăng: 01/29/2022
  • Đánh giá: 4.97 (927 vote)
  • Tóm tắt: Và dịch thuật tài liệu chuyên ngành may là một trong những lĩnh vực có nhu cầu … Batwing sleeve (n), Tay áo cánh dơi … Measurement (n), Số đo kích thước.

đvthn là gì ? mà ồn ào quá vậy

  • Tác giả: ttdccomplex.vn
  • Ngày đăng: 09/20/2022
  • Đánh giá: 4.41 (359 vote)
  • Tóm tắt: đvthn là gì ? là một trong những câu hỏi mà các bạn gửi đến … n.h d.ụ.c thú vị hơn là chờ đợi bạn tình thêm gia vị … Hem , sleeve là số đo gì ?

&quotSleeve&quot nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

&quotSleeve&quot nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 03/26/2022
  • Đánh giá: 4.24 (209 vote)
  • Tóm tắt: Trong một số trường hợp, Sleeve chỉ một hình xăm (= trang trí da vĩnh viễn) bao phủ toàn bộ cánh tay của ai đó. Sleeve trong tiếng anh là gì.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài viết trên đây chúng mình đã tổng hợp lại những kiến thức về sleeve cũng như các ví dụ cụ thể, từ vựng mở rộng liên quan. Hy vọng với những chia sẻ của chúng mình sẽ giúp các bạn đọc nắm chắc và hiểu rõ hơn về từ vựng này. Chúc các bạn thành công …

White waist slim long sleeve shirt women Áo Sơ Mi Trắng Chất Lượng Cao Phong Cách Pháp Thanh Lịch Cho NữÁo Thun Tay Dài Thời Trang Xuân Thu 2022 Có Size 39 s tại E3 Audio Miền Nam

  • Tác giả: e3audiomiennam.com
  • Ngày đăng: 04/07/2022
  • Đánh giá: 4.14 (313 vote)
  • Tóm tắt: Chúng tôi là người bán ở nước ngoài, thời gian giao hàng sẽ khoảng 7 ngày, vì vậy chúng tôi sẽ sắp xếp sản phẩm của bạn ngay lập tức khi bạn hoàn thành đặt hàng …

Tiếng Anh thời trang-Đo quần áo

  • Tác giả: tienganhkythuat.com
  • Ngày đăng: 02/17/2022
  • Đánh giá: 3.94 (498 vote)
  • Tóm tắt: draw_men_pants2. THÔNG SỐ ĐO QUẦN MEASUREMENT PANT … Sleeve overarm CB neck to cuff, Dài tay đo từ giữa cổ sau đến cửa tay.

Khung liên kết vai áo Sleeve straps S1

  • Tác giả: eco3d.vn
  • Ngày đăng: 10/26/2022
  • Đánh giá: 3.75 (249 vote)
  • Tóm tắt: Khung liên kết vai áo Sleeve straps S1 … Quý khách mua số lượng sỉ liên hệ … Vậy những phụ kiện điện này là gì? Xem ngay bài viết dưới đây.

Áo Sơ Mi Gân Long Sleeve – SomeHow

  • Tác giả: somehow.vn
  • Ngày đăng: 01/01/2023
  • Đánh giá: 3.58 (528 vote)
  • Tóm tắt: Nếu đó là lỗi của SomeHow, chúng tôi vẫn sẽ hỗ trợ đổi trả cho khách hàng. Hướng dẫn kích thước. *Dữ liệu này có được bằng cách đo thủ công sản phẩm , các phép …

Một số thuật ngữ tiếng anh sử dụng trong ngành May

  • Tác giả: maythoitrang.saodo.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/23/2022
  • Đánh giá: 3.27 (435 vote)
  • Tóm tắt: Center back length : Dài áo đo từ giữa thân sau; Chest width: Rộng ngực … Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá.

Dịch cho mik với Size Chart: [Size:S] Bust:88cm, Waist:64cm, Shoulders:36.3cm, Length:98.5cm, Long Sleeve:56cm, Short Sleeve:24.5cm [Size:M] Bust:92cm, Waist:68cm, Shoulders:37.5cm, Length:102cm, Long Sleeve:56cm, Short Sleeve:25cm [Size:L] Bust:98cm, Waist:74cm, Shoulders:38.7cm, Length:105.5cm, Long Sleeve:57cm, Short Sleeve:25.5cm [Size:XL] Bust:104cm, Waist:80cm, Shoulders:39.9cm, Length:109cm, Long Sleeve:58cm, Short Sleeve:26cm [Size:2XL] Bust:110cm, Waist:86cm, Shoulders:41cm, Length:112.5cm, Long Sleeve:58.5cm, Short Sleeve:26.5cm Package Included: 1 Long Sleeve Dress 1 Tie 2 Bow 1 pair White Stockings 1 pair Black Stockings (Other accessories are not included) Notes: 1.Colors may be a little different due to different monitors. 2.Size may be 1-2cm error due to manual measurement. 3.Asian Size is smaller than EU/US/UK size.Please compare the detail sizes with yours before you buy the item

  • Tác giả: hoidap247.com
  • Ngày đăng: 12/26/2022
  • Đánh giá: 3.19 (387 vote)
  • Tóm tắt: … Length:98.5cm, Long Sleeve:56cm, Short Sleeve:24.5cm [Size:M] Bust:92cm, Waist:6. … Size có thể là lỗi 1-2cm do đo thủ công.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc

  • Tác giả: ieltsvietop.vn
  • Ngày đăng: 02/05/2022
  • Đánh giá: 2.79 (75 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng chuyên ngành may mặc là một trong những từ vựng được nhiều người tìm kiếm nhất. Do vậy trong bài viết này IELTS Vietop sẽ tổng hợp cho bạn một số từ …

dịch thông số áo jacket

  • Tác giả: diendan.hoidetmay.vn
  • Ngày đăng: 06/29/2022
  • Đánh giá: 2.77 (50 vote)
  • Tóm tắt: 1:Waist (15 1”2 from C.B neck)-vòng eo được đo cách giữa cổ sau là 15 1”2 2:Neck width (seam to seam)-rộng cổ seam to seam nghĩa là gì ạ,e …

Cách đo kich thước áo

  • Tác giả: aomufc.com
  • Ngày đăng: 03/01/2022
  • Đánh giá: 2.73 (163 vote)
  • Tóm tắt: Chest with : số đo vòng ngực · Length shirt : chiều dài áo · Sleeve length : chiều dài tay áo · Armpit to armpit : chiều rộng từ nách áo này sang …

NATURAL LINEN SLEEVE – Thời trang Hàn Quốc – D E E P I N

  • Tác giả: deepinofficial.com
  • Ngày đăng: 10/30/2022
  • Đánh giá: 2.62 (94 vote)
  • Tóm tắt: Thông tin về Size. Đơn vị: cm. * Kích thước ở trên có thể sai số từ 1-3 cm do đo thủ công.

Bust Là Số đo Gì? Các Khái Niệm Khác Về Bust Bạn Nên Biết

Bust Là Số đo Gì? Các Khái Niệm Khác Về Bust Bạn Nên Biết
  • Tác giả: vanhoahoc.vn
  • Ngày đăng: 10/03/2022
  • Đánh giá: 2.57 (88 vote)
  • Tóm tắt: Một số từ ngữ hay được thấy nhất đó là sleeve length short có nghĩa là tay áo ngắn hay sleeve length long là tay áo dài. Từ tay áo được sử dụng …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Mặc dù các mẫu áo hiện đại không liên quan đến vòng eo nhiều như áo crop top hoặc áo lót cách điệu, nhưng vòng eo chắc chắn vẫn là mục đo lường thường xuyên được nhắc đến đối với hầu hết các thương hiệu và nhà sản xuất. Thời trang nổi tiếng thế …

Bảng size quần áo Mỹ – Cách tính size cỡ quần áo của Mỹ

Bảng size quần áo Mỹ - Cách tính size cỡ quần áo của Mỹ
  • Tác giả: giaonhan247.vn
  • Ngày đăng: 03/24/2022
  • Đánh giá: 2.43 (56 vote)
  • Tóm tắt: Bạn cần lưu ý rằng, tất cả số đo cơ thể được quy đổi theo inches. Theo đó, 1 inches (viết tắt là in) = 2.54 cm …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bước 2: Đo vòng căng nhất trên ngực Đứng thẳng, 2 tay đặt ở bên cạnh, đặt thước lên vùng cao nhất của bộ ngực. Lưu ý khi đo kích thước ngực là khi bạn mặc áo lót không có gọng đẩy. Không giữ quá chặt hoặc quá lỏng. Sau khi đo ta cũng quy đổi ra inch …

Ống tay chống hóa chất Sleeve CTL850

  • Tác giả: achisonsafety.com.vn
  • Ngày đăng: 11/23/2022
  • Đánh giá: 2.24 (156 vote)
  • Tóm tắt: Ống tay chống hóa chất Sleeve CTL850 là một trong những sự lựa chọn hoàn hảo … việc trong môi trường có chứa bụi bẩn, hóa chất độc hại, nguy hiểm cần gì?

Sleeve length – Từ điển số

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 10/06/2022
  • Đánh giá: 2.16 (59 vote)
  • Tóm tắt: Sleeve length là gì? · Sleeve length có nghĩa là (n) Dài tay · Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.