Tóm tắt: Cách nói phút trong tiếng Nhật · 1 Phút: いっぷん · 2 Phút: にふん · 3 Phút: さんぷん · 4 Phút: よんぷん · 5 Phút: ごふん · 6 Phút: ろっぷん · 7 Phút: …
2 Mách bạn cách nói giờ trong tiếng Nhật
Tác giả: dichthuatmientrung.com.vn
Ngày đăng: 10/31/2022
Đánh giá: 4.67 (394 vote)
Tóm tắt: Giờ-phút-giây bằng tiếng Nhật · 1 giờ: ichi ji (いちじ,1時) · 2 giờ: ni ji (にじ,2時) · 3 giờ: san ji (さんじ, 3時) · 4 giờ: yo ji (よじ,4時) · 5 giờ: go ji (ごじ …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Khi muốn hỏi “Bây giờ là mấy giờ?” theo cách lịch sự nhất, bạn có thể nói “ima wa nanji desu ka 今は何時ですか”. Hoặc, nếu đó là bạn bè thân mật, bạn có thể rút gọn thành “ima nanji 今、何時” cũng được. Khi muốn trả lời câu hỏi trên, bạn có thể dựa trên bảng …
Tóm tắt: Cách nói giờ bằng tiếng Nhật · 1 giờ : ichi ji いちじ 1時 · 2 giờ : ni ji にじ 2時 · 3 giờ : san ji さんじ 3時 · 4 giờ: yo ji よじ 4時 · 5 giờ : go ji ごじ 5時
4 Cách nói giờ phút trong tiếng nhật
Tác giả: tharong.com
Ngày đăng: 01/08/2022
Đánh giá: 4.29 (318 vote)
Tóm tắt: ima yo ji desu いま、よじです。 Cách nói giờ bằng tiếng Nhật. 1 giờ : ichi ji いちじ 1時 2 giờ : ni ji にじ 2時
5 Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian
Tác giả: tuhoconline.net
Ngày đăng: 07/02/2022
Đánh giá: 4.14 (447 vote)
Tóm tắt: Cách đếm thời gian trong tiếng Nhật. Đếm tháng : số đếm + ka + getsu : ikkagetsu : 1 tháng. nikagetsu : 2 tháng. sankagetsu : 3 tháng. Đếm ngày …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Có thể thấy Các thứ trong tiếng Nhật đều có phần cuối là giống nhau : youbi. Phần đầu của các thứ trong tiếng Nhật được đại diện bằng các ngôi sao : 火 : Hỏa tinh, 水 : Thủy tinh, 木 : mộc tinh, 金 : kim tinh, 土 : thổ tinh. Hoặc mặt trăng : 月, mặt trời …
Tóm tắt: Đề nói phút trong tiếng Nhật ta nói như sau : ふん (分) fun · 1 phút : ( 一分 ) いっぷん ippun · 2 phút : ( 二分 ) にふん ni fun · 3 phút : ( 三分 ) さんぷん san …
8 Cách đọc 0 giờ trong tiếng Nhật
Tác giả: ancanmarketing.com
Ngày đăng: 01/05/2022
Đánh giá: 3.41 (212 vote)
Tóm tắt: Số 0 trong tiếng Nhật có chữ Kanji là 零 (rei). Nhưng nó thường được đọc với 2 cách đọc phổ biến khác là ゼ ロ (số không) hoặc マ ル (maru) có nghĩa là vòng …
9 CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN NHẤT
Tác giả: duhocvietnhat.edu.vn
Ngày đăng: 02/27/2022
Đánh giá: 3.27 (309 vote)
Tóm tắt: Tuy nhiên sẽ có trường hợp 分 là ぷん hoặc là ふん, hoặc không sử dụng số đếm tiếng Nhật. *Lưu ý. Đối với các phút kết thúc bằng: …
12 100 từ vựng thời gian và cách nói giờ bằng tiếng Nhật
Tác giả: gotiengviet.com.vn
Ngày đăng: 01/27/2022
Đánh giá: 2.79 (63 vote)
Tóm tắt: 100 từ vựng thời gian và cách nói giờ bằng tiếng Nhật · 1 giờ : ichi ji いちじ 1時 · 2 giờ : ni ji にじ 2時 · 3 giờ : san ji さんじ 3時 · 4 giờ: …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Hỏi giờ trong tiếng Nhật là 1 trong những câu hỏi giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hằng ngày nhất là khi bạn có ý định học tập và làm việc tại Nhật Bản. Đặc biệt người Nhật rất tôn trọng thời gian, họ luôn tất bật, bận rộn và không …
Tóm tắt: Cách đếm giờ trong tiếng Nhật ; 4 tiếng, よじかん (yo jikan) ; 7 tiếng, しちじかん (shichi jikan) ; 9 tiếng, くじかん (ku jikan) …
14 Cách Nói Giờ Trong Tiếng Nhật – .vn
Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
Ngày đăng: 09/23/2022
Đánh giá: 2.67 (161 vote)
Tóm tắt: 10 thg 6, 2022 · hỏi mấy phút : なんふんですか? nan fun desuka? *. Đếm phút trong tiếng Nhật – đơn vị là fun, pun. Cách đếm giây trong giờ Nhật. Tương từ .
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trước khi biết cách đếm giờ chúng ta nên biết cách hỏi giờ, trong câu trên いま : Bây giờ, なんじ : mấy giờ, です : thường được đặt ở cuối câu thực hiện chức năng ngữ pháp làm cầu nối giữa chủ ngữ và vị ngữ, か : là từ để hỏi. Áp dụng vào thực tế ngay các …