Cách phát âm a dài và a ngắn: 3 phút mỗi ngày để phát âm chuẩn chỉnh như Tây | Edu2Review

Cùng tập phát âm a dài a ngắn nào! (Nguồn: hellochao)

Bên cạnh học từ vựng, ngữ pháp thì phát âm đóng một vai trò quan trọng mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng phải nắm vững. Đây cũng là phần luôn xuất hiện trong các đề thi THPT Quốc gia.

Trong hệ thống âm của tiếng Anh, mọi người rất hay nhầm giữa phát âm a dài /ɑ:/ và a ngắn /ʌ/. Nếu nắm rõ qui tắc, bạn sẽ phát âm tốt hơn, nói tiếng Anh lưu loát hơn cũng như nghe tiếng Anh có phần “chất” hơn.

Vậy khi nào là âm dài khi nào là âm ngắn? Cùng Edu2Review khám phá nhé!

Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

Âm a dài /ɑ:/

Đây là một nguyên âm dài, vậy nên khi phát âm ta mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.

Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”

Tiếng Anh

Phiên Âm

Tiếng Việt

bar

/bɑːr/

thanh, then cửa

car

/kɑːr/

xe hơi

carp

/kɑːrp/

cá chép

cart

/kɑːrt/

xe bò, xe ngựa

charge

/tʃɑːrdʒ/

gánh nặng, tiền trả

chart

/tʃɑːrt/

hải đồ

large

/lɑːrdʒ/

rộng lớn

mars

/mɑːrz/

làm hỏng

star

/stɑːr/

ngôi sao

start

/stɑːrt/

bắt đầu

Phát âm /ɑː/ chuẩn để tự tin giao tiếp (Nguồn: YouTube)

Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “ua” và “au”

Tiếng Anh

Phiên Âm

Tiếng Việt

guard

/gɑːd/

người canh gác

laugh

/lɑːf/

tiếng cười

draught

/drɑːft/

uống một hơi

aunt

/ɑːnt/

cô, dì

Âm a ngắn /ʌ/

Đây là một nguyên âm ngắn, khi phát âm ta mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/, đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/, lưỡi để ở tầm giữa khoang miệng. Âm này giống chữ “ă” trong tiếng Việt.

Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có chữ “o” có 1 âm tiết hoặc trong âm tiết mang trọng âm.

Tiếng Anh

Phiên Âm

Tiếng Việt

come

/kʌm/

đến

some

/sʌm/

một vài

love

/lʌv/

yêu

dove

/dʌv/

chim bồ câu

other

/ˈʌðə/

một cái khác

among

/əˈmʌŋ/

trong số

monkey

/ˈmʌŋki/

khỉ

mother

/ˈmʌðə/

mẹ

Luyện phát âm / ʌ/ trong tiếng Anh từ ngay bây giờ (Nguồn: YouTube)

Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có tận cùng là “u+phụ âm”.

Tiếng Anh

Phiên Âm

Tiếng Việt

but

/bʌt/

nhưng

cup

/kʌp/

cái ly

cult

/kʌlt/

mốt hoặc sự đam mê phổ biến

dust

/dʌst/

bụi

gun

/gʌn/

súng

skull

/skʌl/

hộp sọ

smug

/smʌg/

thiển cận

Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có “oo”

Tiếng Anh

Phiên Âm

Tiếng Việt

blood

/blʌd/

máu

flood

/flʌd/

lũ lụt

Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có chữ “ou” với 1 hay 2 phụ âm.

Tiếng Anh

Phiên Âm

Tiếng Việt

country

/ˈkʌntri/

miền quê

couple

/’kʌpl/

một cặp

cousin

/’kʌzn/

anh em họ

trouble

/’trʌbl/

rắc rối

young

/jʌŋ/

trẻ

rough

/rʌf/

xù xì

tough

/tʌtʃ/

khó khăn, bền

touch

/tʌf/

sự chạm, xúc giác

nourish

/ˈnʌrɪʃ/

nuôi dưỡng

flourish

/ˈflʌrɪʃ/

vung tay

southern

/’sʌðən/

phương nam

enough

/ɪˈnʌf/

đủ

double

/’dʌbl/

gấp đôi

Chắc hẳn qua 3 phút học này bạn không những phát âm lưu loát âm a dài và a ngắn mà còn học được kha khá từ vựng qua các ví dụ. Các bạn nhớ luyện tập mỗi ngày để nâng trình tiếng Anh của mình và đừng quên cập nhật những thông tin thú vị trên trang web của Edu2Review nhé!

Hiếu Lễ (tổng hợp)