Thuốc Levothyrox 100mcg: Tác dụng – cách dùng, giá bán

Thuốc Levothyrox 100 μg được chỉ định để điều trị nhược giáp, ngăn ngừa tái phát bướu tuyến giáp trở lại. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Levothyrox 100μg.

1 Thành phần

Thành phần:

Mỗi viên nén Thuốc Levothyrox 100μg có thành phần:

Hoạt chất chính là Levothyroxine natri hàm lượng 100mcg

Tá dược với hàm lượng vừa đủ 1 viên.

Nhóm thuốc: Thuốc nội tiết. Dạng bào chế: viên nén.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Levothyrox 100μg

2.1 Tác dụng của thuốc Levothyrox 100μg

Thuốc Levothyrox 100μg được bào chế từ thành phần hoạt chất chính là Levothyroxine – bản chất là một loại hocmon ở tuyến giáp, có tác dụng bổ sung và phục hồi sự thiếu hụt hormone được sinh ra ở tuyến giáp, đồng thời giúp ngăn ngừa và điều trị một số khối u được sinh ra ở đó.

2.2 Chỉ định thuốc Levothyrox 100μg

Điều trị và cải thiện tình trạng nhược giáp.

Tăng cường hoạt động ở tuyến giáp

Ngăn ngừa và phòng tránh việc tái phát trở lại của bướu giáp lành.

Dùng hỗ trợ phục hồi cho các đối tượng bệnh nhân sau phẫu thuật bướu ác tính.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc levosum có tác dụng gì? mua ở đâu? giá bao nhiêu?

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Levothyrox 100μg

3.1 Liều dùng của thuốc Levothyrox 100μg

Tùy vào tình trạng bệnh của mỗi người, cũng như liệu pháp điều trị, bác sỹ có thể chỉ định liều dùng khác nhau. Bác sĩ sẽ chỉ định xét nghiệm máu thường xuyên để kiểm tra nồng độ hormon tuyến giáp trong cơ thể bệnh nhân trước và sau khi bắt đầu dùng Levothyrox 100mcg để có thể điều chỉnh liều lượng thuốc cho chính xác. Nên tuân thủ theo sự hướng dẫn của bác sỹ.

Liều dùng tham khảo:

Đối với bệnh nhân điều trị nhược giáp: mỗi ngày 0,5 – 1 viên, có thể tăng dần liều sau từ 2-4 tuần; tối đa 1,5-2 viên/1 ngày.

Ngăn ngừa tái phát bướu giáp lành: 1-2 viên/1 ngày.

Sau phẫu thuật bướu ác tính : 1,5-3 viên/1 ngày.

Trẻ em: 0,5 viên/1 ngày.

3.2 Cách dùng thuốc Levothyrox 100μg hiệu quả

Nên sử dụng thuốc trước bữa ăn sáng khoàng 30 phút sẽ phát huy hiệu quả cao nhất. Thực phẩm hoặc đồ uống chứa ceffein có thể làm giảm hấp thu thuốc.

Lưu ý: Nên tuân thủ theo sự chỉ định và hướng dẫn của bác sỹ để đảm bảo an toàn và sử dụng thuốc đúng cách. Ngoài ra, trước khi bắt đầu sử dụng thuốc, bạn cũng nên đọc kỹ những hướng dẫn về cách dùng có trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Levothyroxine để thêm kiến thức về thuốc cũng như cách sử dụng hiệu quả nhất.

4 Chống chỉ định

Thuốc Levothyrox 100μg không dùng cho các đối tượng sau:

Bệnh nhân dị ứng, mẫn cảm với thành phần hoạt chất Levothyroxine và các thành phần hoạt chất, tá dược khác có trong thuốc.

Bệnh nhân đang gặp phải các vấn đề về tim như: nhồi máu cơ tim, các biến chứng sau nhồi máu cơ tim, viêm cơ tim.

Người bệnh đang trong tình trạng mắc bệnh cường giáp hoặc suy vỏ tuyến thượng thận.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Thuốc Berthyrox 100mcg: Cách dùng – liều dùng, lưu ý khi sử dụng

5 Tác dụng phụ

Trong một số trường hợp, khi sử dụng thuốc Levothyrox 100mcg bệnh nhân có kèm theo các biểu hiện không mong muốn với các biểu hiện như: run tay, đổ mồ hôi nhiều, sụt cân,… hoặc có thể gặp các triệu chứng như: tiêu chảy, sút cân, mất ngủ, tức ngực, đánh trống ngực, rối loạn nhịp tim,..

Khi gặp các biểu hiện trên, hoặc bất kỳ biều hiện nào khác trong quá trinh sử dụng nên báo lại cho bác sỹ được biêt để được giải quyết kịp thời.

6 Tương tác

Chú ý: nếu sử dụng nhiều loại thuốc điều trị khác nhau cùng một lúc có thể dẫn đến tình trạng tương tác thuốc. Trong trường hợp xấu có thể dẫn đến tình trạng phản tác dụng thuốc và gây ra các hậu quả không mong muốn gây ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh,… Do vậy cần cẩn thận khi sử dụng, tốt nhất nên tham khảo ý kiến bác sỹ về vấn đề này.

Một số thuốc có thể xảy ra tương tác khi sử dụng với thuốc Levothyroxine như: thuốc kháng đông courmarin, cholestyramine, thuốc hạ đường huyết, Phenytoin, và các loại thuốc gắn kết mạnh với protein.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng khi sử dụng thuốc đối với người lớn tuổi, bệnh nhân mắc bệnh suy tim và các bệnh mạch vành, xơ vữa động mạch,…

Thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ có thai, có ý định có thai và phụ nữ đang thời kỳ cho con bú.

Đối với các trường hợp sắp phẫu thuật hoặc sau phẫu thuật cần báo cho bác sỹ biết trước khi quyết định sử dụng thuốc.

Nếu ngừng dùng Levothyroxine, các triệu chứng có thể quay trở lại.

7.2 Xử trí khi quá liều

Nếu uống quá 1 liều Levothyroxine thường ít xảy ra các phản ứng gây hại. Tuy nhiên nếu uống quá nhiều hoặc gặp phải các triệu chứng sau đây, bạn cần báo cho bác sĩ ngay:

– Tim đập nhanh.

– Đau ngực.

7.3 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, tránh nơi ẩm ướt. Tốt nhất nên bảo quản thuốc ở nhiệt độ < 30 độ C.

Đọc kỹ hướng dẫn bảo quản có đi kèm trong hộp thuốc.

Ngoài ra, khi thuốc hết hạn hoặc không sử dụng được tiếp, nên nhờ sự tư vấn của bác sỹ, dược sỹ hoặc đơn vị xử lý rác để tránh gây ô nhiễm đến môi trường.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-17749-14.

Nhà sản xuất: Merck Sante S.A.S – Đức.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.

9 Thuốc Levothyrox 100μg giá bao nhiêu?

Thuốc Levothyrox 100μg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Levothyrox 100μg mua ở đâu?

Thuốc Levothyrox 100μg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Levothyrox 100μg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách

Hình ảnh Levothyrox 100 mcg

levothyrox7 F2178
levothyrox7 F2178
levo4 L4563
levo4 L4563
levo3 E1473
levo3 E1473
levo2 N5783
levo2 N5783
levothyrox1 N5443
levothyrox1 N5443
levothyrox2 M5887
levothyrox2 M5887
levothyrox4 F2535
levothyrox4 F2535
levothyrox3 K4308
levothyrox3 K4308