Gợi ý 8 a sense of là gì hay nhất

Trong quá trình học tiếng Anh, đặc biệt là khi bắt đầu làm quen với Idioms, Phrasal Verb. Thì chắc hẳn ai cũng đã từng nghe qua đến cụm từ make sense phải không nào?

Cụm từ này không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trong các bài thi tiếng Anh từ Toeic, Toefl đến IELTS. Hơn nữa, cách dùng của cụm từ này cũng khá đa dạng. Bởi nó không có khuôn mẫu hay cấu trúc nào cả.

Chính vì thế, trong bài viết ngày hôm nay, ITQNU sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu rõ hơn về Make sense là gì? Make sense được sử dụng như thế nào trong tiếng Anh? Và một số cụm từ liên quan đến Make sense mà các bạn cũng nên biết nhé. Hãy bắt đầu thôi nào!

Make sense là gì?

Make sense là một idioms khá thông dụng trong tiếng Anh. Idioms có nghĩa là từ/ cụm từ được người bản ngữ thường xuyên sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Điều đặc biệt của idioms là ở chỗ nó không mang nghĩa đen truyền thống mà mang một nét nghĩa đặc trưng, ám chỉ hành động khác.

Make sense nếu nhìn qua thì chúng ta có thể thấy nghĩa đen của nó là làm cho đơn giản. Nhưng nó lại được sử dụng trong giao tiếp với ý nghĩa là làm cho có ý nghĩa, làm cho dễ hiểu, làm cho hợp lý, có logic.

Make sense được sử dụng như thế nào?

Make sense được dùng trong câu với vai trò là cụm động từ, bổ sung cho chủ ngữ. Để chia động từ Make sense thì ta sẽ chia động từ make theo chủ ngữ. Chẳng hạn như:

1. Thì hiện tại đơn

  • Khẳng định: S + make(s/es) sense + …
  • Phủ định: S + don’t/ doesn’t + make sense + …
  • Nghi vấn: Do/ does + S + make sense?

Ex: The explaination of the general director doesn’t make sense to the angry customers. (Sự giải thích của vị tổng giám đốc chẳng hoàn toàn có nghĩa lý gì với những khách hàng đang bực bội).

2. Thì quá khứ đơn

  • Khẳng định: S + made sense + …
  • Phủ định: S + didn’t + make sense + …
  • Nghi vấn: Did + S + make sense?

Ex: This exercise of maths is so complecated, I didn”t make sense at all. (Bài tập toán này thật phức tạp, tôi đã chẳng thể hiểu hết được).

3. Thì tương lai đơn

  • Khẳng định: S + will + make sense + …
  • Phủ định: S + won’t + make sense + …
  • Nghi vấn: Will + S + make sense?

Ex: We will make sense of this problem. (Chúng tôi sẽ làm rõ vấn đề này).

Khi sử dụng với ý nghĩa là dễ hiểu, có ý nghĩa thì Make sense thường được sử dụng đi kèm như sau:

  • Make sense to somebody: dễ hiểu với ai/ có ý nghĩa với ai
  • Make sense for something: có ý nghĩa/ dễ hiểu với cái gì, việc gì
  • Make sense for somebody: thuận tiện cho ai
  • Make any sense: chẳng hợp lý, chẳng hiểu gì cả

Một số cụm từ liên quan đến Make sense

Bên cạnh cụm từ Make sense thì các bạn cũng có thể tham khảo thêm một vài cụm từ/ cụm động từ đi với make và sense thông dụng trong tiếng Anh như:

  • Make sense of something: hiểu được, hiểu ý nghĩa
  • Be one’s sense: minh mẫn
  • Be out of one’s sense: điên dại
  • Lose one’s sense: mất trí, mất đi sự minh mẫn
  • Talk sense: nói không, không nói vớ vẩn
  • Sense of humor: óc hài hước
  • No business sense: không có đầu óc kinh doanh
  • That makes sense: cái đó hợp lí đấy
  • Lack of common sense: thiếu, không có ý thức
  • Am I making sense?: tôi nói có dễ hiểu không?
  • It makes no sense: nó không có ý nghĩa gì cả
  • Use your common sense!: hãy dùng cái tri thức/ hiểu biết thông dụng của anh!
  • That certainly makes sense: điều đó chắc chắn là có ý nghĩa
  • Make a mess: bày bừa ra
  • Make a move: move
  • Make a promise: hứa
  • Make a proposal: đưa ra đề nghị
  • Make room for: chuyển chỗ
  • Make war: gây chiến
  • Make trouble: gây rắc rối
  • Make use of: tận dụng
  • Make a phone call = call = phone: gọi điện

Như vậy, trê đây là những thông tin vô cùng bổ ích liên quan đến Make sense là gì mà mình và các bạn đã cùng đi tìm hiểu.

Chắc hẳn sau khi đọc xong bài viết này thì các bạn cũng đã tích lũy thêm cho mình một vốn kiến thức rất cần thiết rồi đúng không nào? Cảm ơn các bạn đã dành thời gian quan tâm theo dõi bài viết! Chúc các bạn có một ngày làm việc và học tập thật hiệu quả!

Top 8 a sense of là gì tổng hợp bởi Luce

Sense là gì? Ví dụ sử dụng từ sense trong câu

  • Tác giả: doctailieu.com
  • Ngày đăng: 12/11/2021
  • Đánh giá: 4.89 (993 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ sense · 1. Giác quan · 2. Tri giác, cảm giác. · 3. Ý thức. · 4. Khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức. · 7. Ý nghĩa, tình cảm chung.

Một số cách sử dụng từ SENSE

  • Tác giả: ielts-dinhthang.com
  • Ngày đăng: 09/13/2022
  • Đánh giá: 4.75 (243 vote)
  • Tóm tắt: SENSE là một từ được sử dụng rất nhiều trong văn học thuật. Cá nhân mình đặc biệt thích dùng từ này vì nó có thể dùng để thay thế cho những từ …

“In a sense” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 03/10/2022
  • Đánh giá: 4.39 (396 vote)
  • Tóm tắt: “In a sense” nghĩa là gì? · ‘In a sense’ thường được dùng để chỉ sự diễn giải cụ thể một tình huống nào đó, nghĩa là theo lời giải thích hay quan …

In a sense là gì?

  • Tác giả: tudienthanhngutienganh.com
  • Ngày đăng: 01/05/2022
  • Đánh giá: 4.18 (241 vote)
  • Tóm tắt: Điển hình là cụm từ “in a sense”. Cụm từ này, ta dùng khi đang không đánh giá sự việc/hiện tượng với một góc nhìn toàn diện. Tuỳ vào ngữ cảnh mà …

Make sense là gì? Ý nghĩa, cách dùng, cụm từ liên quan khác của Make sense trong tiếng Anh

Make sense là gì? Ý nghĩa, cách dùng, cụm từ liên quan khác của Make sense trong tiếng Anh
  • Tác giả: lafactoriaweb.com
  • Ngày đăng: 10/20/2022
  • Đánh giá: 3.85 (372 vote)
  • Tóm tắt: Make sense to somebody: có nghĩa với ai đó, dễ hiểu với ai đó. EX: This test makes sense to me! (Bài kiểm tra này khá dễ hiểu với mình đấy!) It …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Make sense là một cụm động từ linh hoạt, trên đây chỉ là một phần thường gặp, còn rất nhiều cụm từ liên quan mà chúng ta sẽ bắt gặp chúng thường xuyên. Tùy vào hoàn cảnh cũng như tình huống mà chúng ta dùng nó hợp lý. Tiếng Anh là ngôn ngữ thiết yếu …

In a sense | English to Vietnamese | Medical (general) – ProZ.com

  • Tác giả: proz.com
  • Ngày đăng: 06/28/2022
  • Đánh giá: 3.77 (246 vote)
  • Tóm tắt: ‘In a sense’ thường được dùng để chỉ sự diễn giải cụ thể một tình huống nào đó, nghĩa là theo lời giải thích hay quan điểm, ở khía cạnh nào đó ( …

Bản dịch của “sense” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 07/10/2022
  • Đánh giá: 3.58 (309 vote)
  • Tóm tắt: Từ đồng nghĩa (trong tiếng Anh) của “sense”: · common sense · feel · good sense · gumption · horse sense · mother wit · sensation · sensory faculty …

have%20a%20sense%20of bằng Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 01/30/2022
  • Đánh giá: 3.22 (205 vote)
  • Tóm tắt: Now, the added one, apart from this immediacy, negative, this concreteness — now you have a sense of agency. Chẳng có gì là nước đôi, nhập nhằng cả; bạn biết …