Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022

Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã chính thức công bố đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Cùng mình tham khảo những thông tin chính quan trọng nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực: Truyền thông – Báo chí
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 754 6963
  • Email:
  • Website: https://ajc.hcma.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 như sau:

  • Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo in)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 602
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
  • Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 604
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
  • Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 605
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
  • Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 607
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
  • Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 608
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26
  • Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 609
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
  • Ngành Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 603
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
  • Ngành Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 602
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
  • Ngành Truyền thông đại chúng
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7320105
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 65
    • Xét học bạ: 20
    • Xét kết hợp: 10
    • Xét kết quả thi + CCQT: 5
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7320104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Triết học
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7229001
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7320104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Kinh tế chính trị
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7310102
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 527
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Xét học bạ: 12
    • Xét kết hợp: 6
    • Xét kết quả thi + CCQT: 2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 528
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 529
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 530
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 531
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 533
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 26
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 535
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 536
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 26
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 538
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 532
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 537
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (Chuyên ngành Công tác tổ chức, Công tác dân vận)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7310202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 60
    • Xét học bạ: 18
    • Xét kết hợp: 9
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 801
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 802
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Xã hội học
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7310301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Quản lý công
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7340403
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7229010
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 26
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00, C03, C19, D14 (môn chính: Sử)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
  • Ngành Truyền thông quốc tế
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7320107
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Ngành Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 610
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Ngành Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 611
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Ngành Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 614
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 26
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Ngành Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 615
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 32
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 3
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Ngành Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC)
  • Mã ngành/chuyên ngành: 615
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Xét học bạ: 16
    • Xét kết hợp: 8
    • Xét kết quả thi + CCQT: 6
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Ngành Quảng cáo
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7320110
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 22
    • Xét học bạ: 8
    • Xét kết hợp: 4
    • Xét kết quả thi + CCQT: 6
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành/chuyên ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Xét học bạ: 10
    • Xét kết hợp: 5
    • Xét kết quả thi + CCQT: 5
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
  • Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)

2. Các tổ hợp xét tuyển

Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các khối thi sau:

  • Khối A16 (Toán, Văn, KHTN)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)
  • Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
  • Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D72 (Văn, KHTN, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
  • Khối R22 (Văn, Toán, Tiếng Anh quy đổi điểm)
  • Khối R23 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh quy đổi điểm)
  • Khối R25 (Văn, KHTN, Tiếng Anh quy đổi điểm)
  • Khối R26 (Văn, KHXH, Tiếng Anh quy đổi điểm)

3. Một số quy định xét tuyển của Học viện

Điều kiện xét tuyển chung

  • Có học lực từng học kì của 5 học kì bậc THPT (trừ HK2 lớp 12) >= 6.0
  • Có hạnh kiểm từng học kì của 5 học kỳ THPT (trừ HK2 lớp 12) >= khá
  • Các chương trình chất lượng cao: Điểm TB chung môn Anh của 5 học kỳ (không tính HK2 lớp 12) >= 7.0
  • Các chương trình ngành Báo chí: Điểm TBC 5 học kỳ môn Văn bậc THPT (không tính HK2 lớp 12) >= 6.5
  • Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảng viên Lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
  • Chuyên ngành Quay phim: Yêu cầu sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, có ngoại hình phù hợp (nam cao từ 1m65, nữ cao từ 1m60)
  • Xét tuyển với các thí sinh tự do: Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2021, không nhận hồ sơ với các thí sinh tốt nghiệp các năm trước đó.

Phân chia nhóm ngành:

  • Nhóm 1: Ngành Báo chí
  • Nhóm 2: Nhóm các ngành Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước.
  • Nhóm 3: Ngành Lịch sử
  • Nhóm 4: Nhóm các ngành Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.

4. Phương thức xét tuyển

Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét học bạ THPT
  • Xét tuyển kết hợp
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét kết quả thi kết hợp điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế

Thông tin chi tiết về từng phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Cách tính điểm trúng tuyển:

  • Ngành Báo chí: ĐXT = (A+Bx2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)
  • Các ngành nhóm 2: ĐXT = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)
  • Ngành Lịch sử: ĐXT = (A+Cx2)/3) + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)
  • Các ngành nhóm 4: ĐXT = (A+Dx2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kì THPT (không tính HK2 lớp 12)

B = Điểm TBC 5 học kỳ môn văn THPT (không tính HK2 lớp 12)

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT (không tính HK2 lớp 12)

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Anh THPT (không tính HK2 lớp 12)

Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5
  • Học lực 7.0 trở lên
  • Hạnh kiểm tốt 5 học kì bậc THPT (trừ HK2 lớp 12)
  • Ngành Báo chí: Điểm TBC 5 học kì môn Văn THPT (không tính HK2 lớp 12) >= 6.5

Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Xác định điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển = Tổng điểm bài thi theo từng nhóm ngành.

  • Với các ngành thuộc nhóm 2 không có môn nhân hệ số: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Với ngành thuộc nhóm 1 có môn Văn, nhóm 3 có môn Sử và nhóm 4 có môn Anh nhân hệ số 2: ĐXT (thang 40) = Tổng điểm thi sau khi nhân hệ số + Điểm ưu tiên x4/3 (nếu có)

5. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

*Phương thức xét tuyển kết hợp, quy đổi điểm CCTAQT, chứng nhận đạt giải HSG để cộng điểm khuyến khích, xét học bạ với thí sinh tự do (tốt nghiệp năm 2020, 2021): Nộp hồ sơ từ ngày 20/5 – hết ngày 15/6/2022.

*Xét học bạ thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Nộp hồ sơ từ ngày 15/6 – 17h00 ngày 30/6/2022.

Các thí sinh ở xa có thể nộp hồ sơ qua bưu điện theo hình thức gửi chuyển phát nhanh. Thời hạn nhận hồ sơ tính theo dấu bưu điện.

b) Hình thức nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban Quản lý Đào tạo – Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

Ngoài phong bì cần ghi rõ: Hồ sơ tuyển sinh đại học 2022.

c) Lệ phí xét tuyển

*Lệ phí xét học bạ, xét tuyển kết hợp, xét tuyển thẳng & UTXT: 25.000 đồng/nguyện vọng

*Xét điểm quy đổi CCTAQT, nộp minh chứng cộng điểm ưu tiên, khuyến khích: 25.000 đồng/hồ sơ.

Thí sinh nộp lệ phí bằng hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Chủ tài khoản: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Số tài khoản: 1022245028 (ngân hàng Vietcombank – chi nhánh Thăng Long)
  • Nội dung chuyển khoản: Họ và tên, Số CMND

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nộp lệ phí xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

6. Chính sách ưu tiên

a) Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh như sau có thể quy đổi ra điểm cộng ưu tiên, bảng quy đổi cụ thể như sau:

Chứng chỉ Điểm cộng TOELF ITP TOEFL iBT IELTS Thi THPT Học bạ 485 – 499 35 – 45 5.0 7 0.1 500 – 542 46 – 59 5.5 8 0.2 543 – 560 60 – 78 6 9 0.3 561 – 589 79 – 93 6.5 10 0.4 >= 590 >= 94 >= 7 10 0.5

Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển sinh.

b) Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực

Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem thêm trong bài viết Khu vực 1, 2, 3 là gì

5.3 Điểm khuyến khích (chỉ áp dụng cho phương thức xét học bạ THPT)

  • Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: 0.3
  • Giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.2
  • Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.1.

c) Xét tuyển thí sinh dự bị dân tộc vào ngành Báo chí

Các thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị dân tộc có nguyện vọng dự tuyển ngành Báo chí phải tham dự kỳ thi Năng khiếu báo chí do Học viện tổ chức.

Điểm xét tuyển đối với các thí sinh này được xác định căn cứ vào điểm trung bình chung học bạ THPT kết hợp với điểm thi môn Năng khiếu báo chí.

HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 dự kiến như sau:

  • Nhóm ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí
  • Các ngành học hệ đại trà: 440.559 đồng/tín chỉ (toàn khóa 143 tín chỉ)
  • Các ngành học hệ chất lượng cao: 1.321.677 đồng/tín chỉ (chưa tính 13 tín chỉ GDTC, GDQG-AN)

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10%.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Triết học 18 19.65 23.0 Chủ nghĩa xã hội khoa học 16 19.25 22.5 Kinh tế chính trị A16 19.7 22.7 24.5 C15 20.7 23.95 25.5 D01 19.95 23.2 25.0 R22 19.95 23.2 25.0 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác tổ chức) A16 17.25 22.7 22.75 C15 18 23.95 23.5 D01 17.25 23.2 23 R22 17.25 23.2 23 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác dân vận) A16 17.25 C15 17.25 D01 17.25 R22 17.25 Xã hội học A16 19.15 22.85 24.4 C15 20.15 23.85 25.4 D01 19.65 23.35 24.9 R22 19.65 23.35 24.9 Truyền thông đa phương tiện A16 23.25 26.07 27.1 C15 24.75 27.57 28.6 D01 23.75 26.57 27.6 R22 23.75 26.57 27.6 Truyền thông đại chúng A16 21.85 25.03 26.27 C15 23.35 26.53 27.77 D01 22.35 25.53 26.77 R22 22.35 25.53 26.77 Quản lý công A16 19.75 22.77 24.65 C15 19.75 22.77 24.65 D01 19.75 22.77 24.65 R22 19.75 22.77 24.65 Công tác xã hội A16 19.35 22.56 24.0 C15 20.35 23.56 25.0 D01 19.85 23.06 24.5 R22 19.85 23.06 24.5 Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) A16 19.25 22.8 24.98 C15 21.25 24.3 25.98 D01 20.5 24.05 25.48 R22 20.5 24.05 25.48 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) A16 19.9 22.65 24.95 C15 21.4 24.65 25.95 D01 20.65 23.9 25.45 R22 20.65 23.9 25.45 Chính trị học (Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 17 18.7 23.05 Chính trị học (Chính trị học phát triển) 16 16.5 22.25 Chính trị học (Tư tưởng Hồ Chí Minh) 16 16 22.0 Chính trị học (Văn hóa phát triển) 17.75 19.35 23.75 Chính trị học (Chính sách công) 16 18.15 23.0 Chính trị học (Truyền thông chính sách) 18.75 22.15 24.75 Quản lý Nhà nước (Quản lý xã hội) A16 17.75 21.9 24.0 Quản lý Nhà nước (Quản lý hành chính nhà nước) 17.5 21.72 24.0 Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) A16 20.25 24 25.25 C15 21.25 25 26.25 D01 20.75 24.5 25.75 R22 20.75 24.5 25.75 Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) A16 19.35 23.7 24.9 C15 20.35 24.7 25.9 D01 19.85 24.2 25.4 R22 19.85 24.2 25.4 Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) C00 25.75 31.5 35.4 C03 23.75 29.5 33.4 C19 25.75 31 34.9 D14 25.75 29.5 33.4 R23 25.75 29.5 Báo chí (Chuyên ngành Báo in) R05 20.4 30 25.4 R06 19.15 29 24.4 R15 19.65 29.5 24.9 R16 22.15 31 26.4 R19 20.4 30 24.9 Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) R07 19.2 26 24.1 R08 21.2 26.5 24.6 R09 18.7 25.5 23.6 R17 21.7 27.25 25.35 R20 21.2 26.5 24.1 Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) R05 20.75 30.8 25.65 R06 19.5 29.8 24.65 R15 20 30.3 25.15 R16 22.5 31.8 26.65 R19 20.75 30.8 25.15 Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) R05 22.75 33 26.75 R06 21.5 31.75 25.5 R15 22 32.25 26 R16 24 34.25 28 R19 22.75 33 26 Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) R11 16 22 19 R12 16.5 22.25 19 R13 16 22 19 R18 16.25 22.25 19.75 R21 16.5 22.25 19 Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) R05 21 31.6 25.9 R06 20 30.6 25.15 R15 20.5 31.1 25.65 R16 23 32.6 27.15 R19 21 31.6 25.65 Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01 29.75 32.7 35.95 D72 29.25 32.2 35.45 D78 30.75 33.7 36.95 R24 30.25 32.7 35.95 R25 32.2 35.45 R26 30.75 33.7 36.95 Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) D01 29.7 32.55 35.85 D72 29.2 32.05 35.35 D78 30.7 33.55 36.85 R24 30.2 32.55 35.85 R25 30.7 32.05 35.35 R26 30.7 33.55 36.85 Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01 32.75 34.95 36.82 D72 32.25 34.45 36.32 D78 34 36.2 38.07 R24 33.25 34.95 36.82 R25 33.75 34.45 36.32 R26 33.75 36.2 38.07 Ngôn ngữ Anh D01 31 33.2 36.15 D72 30.5 32.7 35.65 D78 31.5 33.7 36.65 R24 31.5 33.2 36.15 R25 31.5 32.7 35.65 R26 31.5 33.7 36.65 Truyền thông quốc tế D01 31 34.25 36.51 D72 30.5 33.75 36.01 D78 32 35.25 37.51 R24 31.5 35.25 36.51 R25 31.75 34.75 36.01 R26 32 36.25 37.51 Quảng cáo D01 30.5 32.8 36.3 D72 30.25 32.3 35.8 D78 30.75 33.55 36.8 R24 30.5 32.8 36.3 R25 30.5 32.3 35.8 R26 30.75 33.55 36.8 Chương trình chất lượng cao Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) A16 19 21.7 C15 21 23.2 D01 20.25 22.95 R22 20.25 22.95 Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) A16 24.3 C15 25.3 D01 24.8 R22 24.8 Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) R05 20.5 28.9 25.7 R06 18.5 27.9 24.7 R15 19.25 28.4 25.2 R16 21.75 29.4 26.2 R19 20.5 28.9 25.2 Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) R05 20.1 28 25 R06 18.85 27 24 R15 18.85 27.5 24.5 R16 21.35 28.5 25.5 R19 20.1 28 24.5 Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu) D01 30.65 32.9 35.92 D72 30.15 32.4 35.42 D78 31.65 33.9 36.92 R24 31.15 34 35.92 R25 31.65 33.5 35.42 R26 31.65 35 36.92 Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing) D01 31 33.2 36.32 D72 30.5 32.7 35.82 D78 32.25 34.45 37.57 R24 32.5 35.5 36.32 R25 33 35 35.82 R26 33 36.75 37.57