Bỏ túi 9 chị của vợ gọi là gì hay nhất

Trong mỗi quan hệ trong gia đình có rất nhiều cách xưng hô.như Vợ chồng bố mẹ…Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách Cách xưng hô trong Gia đình bằng tiếng Trung để giúp bạn giao tiếp tốt và biết cách giới thiệu về gia đình của mình bằng tiếng Trung nhé.!

Gia đình trong tiếng Trung có nghĩa là: 家庭 (jiā tíng), còn 家人 jiā rén nghĩa là thành viên trong gia đình.

cach xung ho bang tieng trung
Cách xưng hô trong gia đình người Hoa

*** Xin phép được đưa từ “Vợ trong tiếng Trung” lên đầu bài ạ !

Vợ trong tiếng Trung Quốc là gì? Vợ: 老婆 Lǎopó

Cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung

1 妈妈 mā ma Mẹ 2 母亲 mǔ qīn Mẹ ruột 3 爸爸 bà ba Bố 4 父亲 fù qin Bố ruột 5 弟弟 dì dì Em trai 6 哥哥 gē gē Anh trai, Ca ca 7 妹妹 mèi mei Em gái 8 姐姐 jiě jie Chị gái 9 妻子 qī zi Vợ 10 老婆 lǎo pó Vợ, bà xã 11 丈夫 zhàng fū Chồng 12 老公 lǎo gong Chồng, ông xã 13 儿子 ér zi Con trai 14 独生子 dú shēng zǐ Con trai một 15 女儿 nǚ’ér Con gái 16 独生女 dú shēng nǚ Con gái một

Thành viên gia đình bên Nội

1 奶奶 nǎi nai Bà nội 2 爷爷 yéye Ông nội 3 太太 tài tai Cụ bà 4 太爷 tài yé Cụ ông 5 姑妈 gū mā Bác, cô 6 姑姑 gū gu Cô 7 伯母 bó mǔ Bác gái 8 婶婶 shěn shěn Thím 9 姑父 gū fu Chú ( chồng cô) 10 伯伯 bó bo Bác 11 叔叔 shū shū Chú 12 堂兄 táng xiōng Anh họ ( bên bố) 13 堂弟 táng dì Em trai họ 14 堂姐 táng jiě Chị họ 15 堂妹 táng mèi Em gái họ 16 姪子 zhí zi Cháu nội trai 17 姪女 zhí nǚ Cháu nội gái

Thành viên gia đình bên Ngoại

1 外婆 wài pó Bà ngoại 2 外公 wài gong Ông ngoại 3 太姥爷 tài lǎo ye Cụ ông ngoại 4 太姥姥 tài lǎo lao Cụ bà ngoại 5 舅舅 jiù jiu Cậu 6 姨父 yí fu Chồng của dì 7 舅妈 jiù mā Mợ 8 姨妈 yí mā Dì 9 阿姨 Ā yí Cô, dì 10 表哥 biǎo gē Anh họ ( bên mẹ) 11 表弟 biǎo dì Em trai họ 12 表姐 biǎo jiě Chị họ 13 表妹 biǎo mèi Em gái họ 14 外甥 wài sheng Cháu ngoại trai 15 外甥女 wài sheng nǚ Cháu ngoại gái

Cách gọi họ hàng bên Nội bằng tiếng Trung

1 伯父 Bó fù Bác (anh trai của bố) 2 伯母 Bó mǔ Bác dâu 3 叔父 Shū fù Chú (em trai của bố) 4 婶婶 Shěn shen Thím 5 姑妈 Gū mā Bác gái (chị gái của bố) 6 姑夫 Gū fu Cô (em gái của bố) 7 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái bố) 8 堂哥/姐/弟/妹 Táng gē/Jiě/dì/mèi Anh em họ (con của anh, em trai bố)

Cách gọi họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung

1 舅舅 Jiù jiu Cậu (anh, em trai của mẹ) 2 舅妈 jiù mā Mợ (vợ anh, em trai của mẹ) 3 姨妈 Yí mā Dì (chị , em gái của mẹ) 4 姨夫 Yí fu Chú 5 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ) 6 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ)

Đối với anh, em trai

1 哥哥 Gē gē Anh trai, Ca ca 2 嫂嫂 Sǎo sǎo Chị dâu 3 弟弟 Dì dì Em trai 4 弟媳 Dì xí em dâu 5 侄子/侄女 Zhí zi/ zhí nǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 6 舅侄/舅侄女 Jiù zhí/ jiù zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)

Đối với chị, em gái

1 姐姐 Jiě jie Chị 2 姐夫 Jiě fu Anh rể 3 妹妹 Mèi mei Em gái 4 妹夫 Mèi fu Em rể 5 外甥/外甥女 Wài shēng/ wài shēng nǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu) 6 姨侄/姨侄女 Yí zhí/ yí zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình cách xưng hô

1 爷爷 Yéye Ông nội 2 奶奶 Nǎi nai Bà nội 3 外公 Wài gōng Ông ngoại 4 外婆 Wà ipó Bà ngoại 5 爸爸 Bà ba Bố 6 妈妈 Mā mā Mẹ 7 儿子 Ér zi Con trai 8 女儿 Nǚ’ér Con gái 9 哥哥 Gē gē Anh, ca ca 10 姐姐 Jiě jie Chị 11 弟弟 Dì dì Em trai 12 妹妹 Mèi mei Em gái 13 老公 Lǎo gōng Chồng 14 老婆 Lǎo pó Vợ 15 媳妇 Xí fù Con dâu 16 女婿 Nǚ xù Con rể 17 公公 Gōng gōng Bố chồng 18 婆婆 Pó po Mẹ chồng 19 岳父 Yuè fù Bố vợ 20 岳母 Yuè mǔ Mẹ vợ 21 亲家公 Qìn gjiā gōng Ông thông gia 22 亲家母 Qìng jiā mǚ Bà thông gia 23 孙子 Sūn zi Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà) 24 孙女 Sūn nǚ Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà) 25 外孙 Wài sūn Cháu ngoại trai (gọi ông/bà) 26 外孙女 Wài sūn nǚ Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) 27 继母 Jì mǔ Mẹ kế 28 后妈 Hòu mā 29 继父 Jì fù Bố dượng 30 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh, chị, em họ 31 兄弟 Xiōng dì Anh, em trai 32 姐妹 Jiě mèi Chị, em gái

Video cách xưng hô các thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung

Video được thực hiển bởi các học viên đang theo học tại trung tâm.

Cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang thời xưa

→ Cách xưng tiếng Trung cổ trang các bạn xem chi tiết ở bài: Từ vựng tiếng Trung trong phim Cổ trang

Bài văn giới thiệu Bản thân và Gia đình bằng tiếng Trung

→ Xem chi tiết Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Video về chủ đề cách xưng hô với người trong gia đình Qua bài viết với vốn từ về chủ đề gia đình bằng tiếng Trung này bạn có thể viết một đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Trung rồi đó.

Chúc các bạn học tiếng Trung tấn tới. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Top 9 chị của vợ gọi là gì tổng hợp bởi Luce

Cách Xưng Hô Trong Gia Đình Người Hoa

 Cách Xưng Hô Trong Gia Đình Người Hoa
  • Tác giả: hoavanshz.com
  • Ngày đăng: 03/12/2022
  • Đánh giá: 4.63 (268 vote)
  • Tóm tắt: Xưng hô đối với gia đình chị, em gái trong tiếng Hoa căn bản ; Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu). 外甥 /Wàishēng/ ; Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì). 姨侄 /Yí …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tiếng Quảng là tiếng địa phương tương phổ biến của người Hoa. Thường dùng ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, Hong Kong, Macau. Singpore, Malaysia và Việt Nam cũng có các khu China town cũng thường nói tiếng Quảng. Trung tâm tiếng Hoa SHZ cũng có khóa …

Cách xưng hô trong họ hàng của 3 miền

  • Tác giả: bannenbiet.com
  • Ngày đăng: 08/15/2022
  • Đánh giá: 4.45 (285 vote)
  • Tóm tắt: Vợ em trai của mẹ: Cả 3 miền gọi là Mợ – người Trung còn gọi là Mự. 2. Điểm riêng: – Chị của cha: + Bắc gọi là Bác + Trung, Nam gọi Cô (hoặc O).
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: – Anh chị em họ: Cả 3 miền vẫn gọi là Anh, Chị, Em như anh chị em ruột. Nhưng cấp bậc anh chị họ có nơi dựa trên tuổi tác cá nhân, có nơi, đặc biệt ở miền Trung, thì tùy vị thế trên dưới của các bậc cha mẹ. Chẳng hạn người con của chú mình dầu lớn …

Duyên Dáng Việt Nam

  • Tác giả: duyendangvietnam.net.vn
  • Ngày đăng: 08/07/2022
  • Đánh giá: 4.39 (429 vote)
  • Tóm tắt: Việc trẻ biếng ăn luôn là “cơn ác mộng” của bất kỳ bậc làm cha làm mẹ nào, đặc biệt là khi có con nhỏ trong độ tuổi từ 1 đến… Minh Nhân • 15-11-2022 • ĐỜI …

Cách xưng hô thứ bậc trong gia đình người Việt nên biết để ứng xử cho đúng

 Cách xưng hô thứ bậc trong gia đình người Việt nên biết để ứng xử cho đúng
  • Tác giả: thanhnien.vn
  • Ngày đăng: 12/28/2021
  • Đánh giá: 4.02 (292 vote)
  • Tóm tắt: Nếu 4 thế hệ sống chung thì gọi là “tứ đại đồng đường”, 5 thế hệ là … ngoại cô là mẹ vợ; nhân bá mẫu là mẹ chồng của chị vợ; thân gia thái …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: – Cụ (具): đời thứ ba trên mình là đời cụ (cụ ông/cụ bà), còn gọi là “cố”(故/固), tức cha mẹ của ông bà mình (ông cố/bà cố). Nếu dùng từ Hán Việt thì tằng tổ phụ là ông cụ, tằng tổ mẫu là bà cụ, tằng bá phụ là ông cụ bác, tằng bá mẫu là bà cụ bác, tằng …

Cách xưng hô vai vế trong miền nam Việt Nam – Thân

  • Tác giả: tmthan.com
  • Ngày đăng: 05/11/2022
  • Đánh giá: 3.91 (313 vote)
  • Tóm tắt: Anh của cha bạn gọi là Bác, vợ của Bác gọi là Bác Gái, bạn xưng mình là Con. Em trai của cha bạn gọi là Chú, vợ của Chú gọi là Thím. Chị gái và …

Từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/14/2022
  • Đánh giá: 3.67 (214 vote)
  • Tóm tắt: 도련님 (Dolyeonnim): Gọi em trai chồng một cách tôn trọng. 아가씨 (Agassi): Gọi em gái chồng. 동서 (Dongseo): Vợ của em …

Cách Xưng Hô Bằng Tiếng Việt Áp Dụng Trong Gia Đình

  • Tác giả: vietsciences.free.fr
  • Ngày đăng: 01/21/2022
  • Đánh giá: 3.51 (309 vote)
  • Tóm tắt: Vợ của các con trai ta gọi là con dâu. Chồng của các con gái ta gọi là con rể. Các anh chị em của cha mẹ ta gồm có: chú, bác, cô, dì …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Người con trai đầu lòng của cha mẹ mình gọi là anh cả (người Bắc và Trung) hay anh hai (người Nam). Anh hai còn có nghĩa là tiền trong nghĩa của câu: ” Trong túi không có anh hai thì không làm gì được.” Người con gái đầu lòng của cha mẹ mình gọi là …

GIẢI TRÍ > Sáng tác – Biên khảo

 GIẢI TRÍ > Sáng tác - Biên khảo
  • Tác giả: baocantho.com.vn
  • Ngày đăng: 10/05/2022
  • Đánh giá: 3.24 (572 vote)
  • Tóm tắt: Với vợ chồng, có nhiều cách xưng hô, tùy người và tùy đặc trưng địa … Xưng gọi thì tùy vai vế mà gọi là anh, chị, em, con, cháu, cưng, …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong mối quan hệ tình cảm, hoặc vợ chồng, tùy trường hợp cụ thể, thái độ tình cảm, thân hay sơ, lâu năm hay mới cưới… mà cả hai đều xưng gọi với nhau là tôi, tui, mình… Ngay từ xưa, phân biệt thì người nam xưng với người nữ là anh, qua; rồi gọi là …

“Năm hạng tang phục” là gì?

  • Tác giả: informatik.uni-leipzig.de
  • Ngày đăng: 05/16/2022
  • Đánh giá: 3 (442 vote)
  • Tóm tắt: Quần áo không sổ gấu gọi là tề thôi: Con để tang mẹ, vợ để tang chồng khi cha … Cháu ngoại để tang ông bà ngoại và cậu ruột, dì ruột (anh chị em ruột của …