Khám phá 20+ fill with là gì tốt nhất bạn nên biết

Fill là một từ vựng Tiếng Anh rất quen thuộc với người học tiếng anh và được sử dụng phổ biến. Chúng ta thường hiểu Fill mang ý nghĩa là “làm đầy hay đổ đầy”. Tuy nhiên bạn đã thực sự hiểu hết những ý nghĩa cũng như cấu trúc và cách dùng của từ vựng này hay chưa? Cùng tham khảo qua bài viết Fill đi với giới từ gì? của Tài liệu IELTS để nắm vững toàn bộ những kiến thức liên quan đến fill bạn nhé!

Tìm hiểu từ fill trong tiếng anh

Fill /fil/

Danh từ, Fill mang nghĩa là sự no nê, đầy đủ

Xem thêm: Top 6 bỏ gạch chân đỏ trong word tốt nhất

Ví dụ:

  • eat one’s fill- ăn no nên đến chán
  • drink one’s fill- uống đến nổi no cả bụng
  • take one’s fill of pleasures- vui chơi thỏa thích đến chán chê

Khi là động từ, Fill mang nghĩa là làm đầy, chứa đầy, đổ đầy hay lấp đầy

Xem thêm: Top 6 bỏ gạch chân đỏ trong word tốt nhất

Ví dụ:

  • Fill a bucket with water- Rót đầy nước vào thùng
  • Fill a tooth- Trám răng sâu ( răng có lỗ hổng)

Khi là động từ, Fill mang nghĩa là bổ nhiệm, thế vào vị trí và điền vào (chỗ trống)

Xem thêm: Top 6 bỏ gạch chân đỏ trong word tốt nhất

Ví dụ:

  • All the positions in the store have already been filled. We are not hiring any more staff.- Tất cả vị trí trong cửa hàng đã đầy. Chúng tôi không tuyển thêm nhân viên nữa.

Khi là động từ, Fill mang nghĩa là chiếm đoạt chỗ hay không gian

Xem thêm: Top 6 bỏ gạch chân đỏ trong word tốt nhất

Ví dụ:

  • My dad just bought a sofa and it filled the living room.- Bố tôi vừa mua một cái sô pha và nó chiếm đoạt hết chỗ trong phòng khách.

Xem thêm: Top 7 cảm nhận về 4 câu thơ đầu cảnh ngày xuân hot nhất hiện nay

Khi là động từ, Fill có nghĩa là làm thỏa thích, thỏa mãn hay đáp ứng nhu cầu

Xem thêm: Top 6 bỏ gạch chân đỏ trong word tốt nhất

Ví dụ:

  • Last night Anna and her friends went to the pub, they filled her to replenish with drinks.- Tối hôm qua Anna và bạn của cô ấy đi đến quán rượu, họ làm cho cô ấy say bí tỉ.

Khi là động từ, Fill mang nghĩa là thực hiện

Xem thêm: Top 6 bỏ gạch chân đỏ trong word tốt nhất

Ví dụ:

  • After the customer places an order online, the staff fills the order and delivers it to the driver.- Sau khi khách đặt hàng online, nhân viên thực hiện đơn đặt hàng và giao cho tài xế.

>>> Xem thêm:

  • Important đi với giới từ gì? Cách phân biệt Important to hay for?
  • Famous đi với giới từ gì? Cách dùng Famous trong tiếng Anh
  • Interesting đi với giới từ gì? Phân biệt Interested in và interesting to

Fill đi với giới từ gì?

Fill + giới từNghĩaVí dụ

Xem thêm: Top 7 tách lời bài hát hay nhất, bạn nên biết

>>> Tham khảo:

  • Full đi với giới từ gì? Cách dùng full trong tiếng Anh
  • Similar đi với giới từ gì? Cách dùng Similar trong tiếng Anh
  • Feel đi với giới từ gì? Và cách dùng feel trong tiếng anh

Các cụm từ đặc biệt đi với fill

Ngoại động từ

  • Làm đầy chứa đầy : To fill a bottle with water
  • Nhồi : To fill one’s pipe
  • Lấp kín ( một lỗ hổng ) , trám , hàn : To fill a tooth
  • Bổ nhiệm thế vào điền vào : To fill (in) a post
  • Chiếm hết ( chỗ)
  • Giữ chức vụ : To fill someone’s shoes (Thay thế ai kế vị ai ) . To fill a part ( đóng vai trò )
  • Làm thỏa thích làm thỏa mãn : To fill someone to repletion with drink
  • Thực hiện : thực hiện đơn đặt hàng ( to fill an order)

Nội động từ

  • To fill in :điền vào ghi vào
  • To fill out : làm căng ra
  • To fill up : đổ đầy lấp đầy
  • To fill someone in on : cung cấp cho ai thêm những chi tiết

>>> Xem thêm:

  • Tổng hợp các tính từ đi với giới từ thông dụng nhất
  • Fond đi với giới từ gì? Fond of + V gì? Cách dùng fond phổ biến
  • Fill đi với giới từ gì? Cách dùng fill trong tiếng Anh

Bài tập

  1. Could you fill….. the car?
  2. I need you to fill ….this tax form for your 2020 income.
  3. The assignment is asking you to fill …..the blanks with the missing information.
  4. Every student in the school filled Anna ……with every joke to laugh at her and make fun of her.
  1. In the third stage of the production process, potato chips are filled…. bags and then stapled at both ends so that they can’t fall out.
  2. The laughter of children as they received gifts …..the living room on Christmas Eve.
  3. After a long time of use, your washing machine can hardly avoid damage, for example, the phenomenon that the washing machine is not filled …water, resulting in clothes not getting wet and not washing clean.
  4. An intends to….. a glass bottle with water, then close it with a wooden stopper and put it in the ice compartment of the refrigerator to drink it cool.
  5. The baby’s filled …a lot recently.
  6. After the epidemic season, some employees in the sales department have quit. The director asked the human resources department to hire more employees to…. the vacant positions.
  7. I’m sorry, our company is no longer recruiting for any positions. All positions are….. Please contact another company!
  8. After the heavy rain last night, the swimming pool behind the house was filled …..rainwater.

Đáp án:

  1. up
  2. out
  3. in
  4. in
  5. in
  6. filled
  7. with
  8. fill
  9. out
  10. fill
  11. filled
  12. with

Bài viết trên đây là về Fill đi với giới từ gì? Tailieuielts.com hy vọng với những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh.

>>> Xem thêm:

  • Made đi với giới từ gì? Phân biệt made by, made for, made from, …
  • Contrary đi với giới từ gì? Cấu trúc contrary trong tiếng Anh?
  • Help đi với giới từ gì? Và cấu trúc help trong tiếng anh

Top 5 fill là gì tổng hợp bởi 350 Việt Nam

Top 20 fill with là gì viết bởi Nhà Xinh

Fill Out Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Fill Out Trong Câu Tiếng Anh – Blog Hỏi Đáp

  • Tác giả: mbfamily.vn
  • Ngày đăng: 11/02/2022
  • Đánh giá: 4.75 (312 vote)
  • Tóm tắt: Bài viết này gồm mang 3 phần, đó là : Phần 1 : “ Fill out ” mang tức là gì ? Ví dụ minh họa của “ fill out ” Phần 2 : Phân biệt “ fill out …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: He eked out his meager pay by giving private lessonsAnh ta kiếm được ít tiền tài mình bằng cách dạy những bài học tư nhân.Anh ta kiếm được ít tiền tài mình bằng cách dạy những bài học kinh nghiệm cá thể .“ Fill out ” mang ý tức là làm cho béo hoặc …

fill me up có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 08/13/2022
  • Đánh giá: 4.4 (348 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa fill me up Give me more information, tell me everything you know about something. or simply feed someone or get another round of …

“Fill me in” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 04/15/2022
  • Đánh giá: 4.19 (259 vote)
  • Tóm tắt: He never believed she was guilty of the murder in which she was accused. Mickey knew Winnie as well and did not feel like the boys were in …

To fill somebody in on something

  • Tác giả: ieltstrangbui.wordpress.com
  • Ngày đăng: 05/11/2022
  • Đánh giá: 4.19 (499 vote)
  • Tóm tắt: Bình thường chúng ta hay thấy cụm từ, “fill in the gaps”, “fill in the blanks” hay “fill in the form”, đều có nghĩa là “điền thông tin vào/ lấp …

Fill In là gì và cấu trúc cụm từ Fill In trong câu Tiếng Anh

Fill In là gì và cấu trúc cụm từ Fill In trong câu Tiếng Anh
  • Tác giả: sentayho.com.vn
  • Ngày đăng: 10/19/2022
  • Đánh giá: 3.98 (465 vote)
  • Tóm tắt: Cụ thể là các bạn cần nối âm l ở cuối từ fill với âm i ở từ in đấy! Chúng ta có cách chia động từ fill in như sau : fill in – filled in- filled in. Fill in có …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ beat up là gì. Các bạn đã biết gì về fill in rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để …

Cách dùng To Fill In The Form trong Y khoa

  • Tác giả: vietanhsongngu.com
  • Ngày đăng: 05/01/2022
  • Đánh giá: 3.62 (214 vote)
  • Tóm tắt: 1. Please fill in the form to book an appointment with Dr. Barney. · 2. You have to fill in the health declaration form before boarding the plane. Bạn phải điền …

Cách dùng fill out, fill up – Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/03/2022
  • Đánh giá: 3.54 (387 vote)
  • Tóm tắt: Fill out và fill up đều là hai cụm động từ. Fill out có nghĩa điền vào, … (Làm thứ/việc gì đó lớn hơn hay hoàn thiện hơn). Ex: We’ll need to fill the …

Mẹo tách nhanh dữ liệu thô trong Excel bằng Flash Fill

 Mẹo tách nhanh dữ liệu thô trong Excel bằng Flash Fill
  • Tác giả: unitrain.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/28/2022
  • Đánh giá: 3.27 (341 vote)
  • Tóm tắt: Kể từ phiên bản 2013 trở đi, Excel có thêm một công cụ mới hết sức tiện ích, đó là Flash Fill. Đây là một tính năng giúp người dùng điền các giá trị một …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Kể từ phiên bản 2013 trở đi, Excel có thêm một công cụ mới hết sức tiện ích, đó là Flash Fill. Đây là một tính năng giúp người dùng điền các giá trị một cách tự động, giúp tiết kiệm thời gian và hạn chế phải sử dụng các hàm không cần thiết. Bài viết …

Fill in for someone nghĩa là gì?

  • Tác giả: zaidap.com
  • Ngày đăng: 05/20/2022
  • Đánh giá: 3.14 (583 vote)
  • Tóm tắt: Fill in for someone nghĩa là tạm thời làm thay công việc hay trách nhiệm của ai đó. Ví dụ: She will fill in for him while he’s at the conference.

Sự khác biệt giữa ‘fill in’ và ‘fill out’ là gì?

  • Tác giả: evilttk.blogspot.com
  • Ngày đăng: 04/16/2022
  • Đánh giá: 2.88 (117 vote)
  • Tóm tắt: Và ‘to fill someone in’ có nghĩa là cho họ thông tin hay cho họ biết về điều gì đó: Fill me in on all the news from your holiday. Hiện tại chúng …

Fill in là gì – VietJack.com

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 11/18/2022
  • Đánh giá: 2.7 (66 vote)
  • Tóm tắt: Fill in là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.

Unit 23: Cách làm bài thi IELTS Reading dạng Gap Fill Summary

  • Tác giả: ielts-fighter.com
  • Ngày đăng: 07/23/2022
  • Đánh giá: 2.6 (152 vote)
  • Tóm tắt: Gap Fill là một dạng thường gặp trong bài thi IELTS Reading. Nhiệm vụ của bài này là yêu cầu bạn … Ở câu đầu tiên, bạn hãy nghĩ về từ cần điền sẽ là gì.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Ta có hai từ ở trong hộp là Hoped – Hy vọng và Predicted – dự đoán. Nhưng với cụm từ A major problem thì hy vọng có nghĩa tích cực không thích hợp vì thế Predicted sẽ đúng với những thông tin trước về sự tăng trưởng của biến cố trên và cần có sự …

Fill là gì? – Định nghĩa – Sổ tay doanh trí

  • Tác giả: sotaydoanhtri.com
  • Ngày đăng: 12/27/2022
  • Đánh giá: 2.61 (180 vote)
  • Tóm tắt: Fill. Fill là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Fill – Definition Fill – Mua bán Kỹ năng giao dịch thiết …

Trái nghĩa của fill – Idioms Proverbs

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 07/11/2022
  • Đánh giá: 2.44 (135 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa là gì: fill fill /fil/. danh từ. cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy. a fill of tobacco: mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu). sự no nê. to eat one’s fill: ăn …

Câu hỏi: Phrasal verb FILL SOMEBODY IN (ON SOMETHING)

  • Tác giả: tienganhmoingay.com
  • Ngày đăng: 09/08/2022
  • Đánh giá: 2.41 (111 vote)
  • Tóm tắt: Ad làm rõ giúp động từ fill in là gì vậy và cách dùng như nào? TAMN trả lời: Cảm ơn câu hỏi của bạn! Phrasal verb fill in có nhiều nghĩa. Một …

Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ ‘fill’ trong từ điển Lạc Việt – Cồ Việt

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 09/20/2022
  • Đánh giá: 2.21 (135 vote)
  • Tóm tắt: điền vào, phủ đầy Trong các chương trình bảng tính, đây là một thao tác nhằm nhập cùng một văn bản, trị số (các con số, ngày tháng, giờ, hoặc công thức), …

Fill up là gì? Nằm lòng ngay cấu trúc, cách dùng Fill Up

Fill up là gì? Nằm lòng ngay cấu trúc, cách dùng Fill Up
  • Tác giả: dichthuatmientrung.com.vn
  • Ngày đăng: 08/13/2022
  • Đánh giá: 2.18 (112 vote)
  • Tóm tắt: Fill up được định nghĩa là: to make something full, or to become full – Nghĩa là làm cho cái gì đó đầy hoặc trở nên đầy hoàn toàn.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Fill up là gì? Vâng, chắc chắn sẽ vẫn có đâu đó một số bạn chưa biết fill up là gì, nhưng yên tâm nào, hôm nay, câu trả lời sẽ có đầy đủ cho bạn. MIDTrans hy vọng với bài viết hôm nay, không những bạn có thể hiểu Fill up là gì mà còn nắm vững cấu …

Fill Out là gì và cấu trúc cụm từ Fill Out trong câu Tiếng Anh

Fill Out là gì và cấu trúc cụm từ Fill Out trong câu Tiếng Anh
  • Tác giả: mythuatcongnghiepachau.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/30/2022
  • Đánh giá: 2.12 (116 vote)
  • Tóm tắt: mythuatcongnghiepachau.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của fill out là gì hi vọng nó sẽ hữu ích dành cho quý bạn đọc.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tiếp tục với chuỗi từ vựng về cụm động từ trong tiếng Anh, hôm nay Studytienganh.vn sẽ tiếp tục mang đến cho các bạn thêm 1 cụm động từ mới đó là “ fill out”. Bên cạnh đó, chúng mình còn mang đến cho các bạn thêm về những cụm động từ của “ fill” và …

Fill Power là gì: Chỉ số quyết định Áo lông vũ có ấm không?

Fill Power là gì: Chỉ số quyết định Áo lông vũ có ấm không?
  • Tác giả: canifa.com
  • Ngày đăng: 09/20/2022
  • Đánh giá: 1.96 (186 vote)
  • Tóm tắt: Fill Power là gì: Chỉ số quyết định “Áo lông vũ có ấm không?” By Canifa Online | 12/02/2018. Với cái thời tiết lạnh giá như mùa đông của Hà Nội, …

Fill or Kill Order – Alpari

  • Tác giả: alpari.com
  • Ngày đăng: 11/23/2022
  • Đánh giá: 1.98 (100 vote)
  • Tóm tắt: Fill or Kill Order – Lệnh FOK (Chấp hành hoặc hủy bỏ). Trong khuôn khổ của thị trường ngoại hối đây được coi là một chỉ định của nhà giao dịch đến nhà môi …