Bài này Nhà Xinh Plaza sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Put in for là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi, đừng quên chia sẻ bài viết này nhé
Put in là gì? Cấu trúc cụm từ Put in trong câu tiếng Anh như thế nào? Nếu bạn còn băn khoăn những câu hỏi như thế này, hãy cùng MIDTrans đồng hành trong bài viết hôm nay nhé! Hy vọng bạn sẽ bỏ túi được cách dùng cụm từ put in để vận dụng khi cần.
Put in là gì?
Put In là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Put In” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là đưa vào, giành vào điều gì đó. Bạn có thể sử dụng cấu trúc Put in này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụ từ Put in là một việc cần thiết.
Put In
Cách phát âm:/pʊt In/
Loại từ: cụm động từ
Nghĩa tiếng việt: Đưa vào
Ví Dụ:
Linda was going to be paid a salary, whether he put in forty hours or not.
Dịch nghĩa: Linda sẽ được trả lương, cho dù anh ta có làm thêm bốn mươi giờ hay không.
If i don’t put money in we will lose our investment.
Xem thêm:: Danh sách 10+ cách viết đơn ly hôn tại nhà hay nhất bạn cần biết
Dịch nghĩa: Nếu tôi không bỏ tiền vào, chúng tôi sẽ mất khoản đầu tư của mình.
If you put in a request or put in for something, you formally request or apply for that thing.
Dịch nghĩa: Nếu bạn đưa ra một yêu cầu hoặc yêu cầu một cái gì đó, bạn chính thức yêu cầu hoặc đăng ký cho cái đó.
The home ministry ordered 113 of these and later put in a request for 21 more.
Dịch nghĩa: Bộ Nội vụ đặt hàng 113 chiếc trong số này và sau đó yêu cầu thêm 21 chiếc nữa.
I decided to put in for a job as deputy secretary.
Dịch nghĩa: Tôi quyết định đưa vào làm phó bí thư
Một số từ liên quan đến put in trong tiếng Anh và cấu trúc cụm từ put in
Cấu trúc cụm từ Put in trong câu tiếng anh
Put in + something
Ví dụ:
If you put in an amount of time or effort doing something, you spend that time or effort doing it.
Dịch nghĩa: Nếu bạn dành một lượng thời gian hoặc nỗ lực để làm điều gì đó, bạn sẽ dành thời gian hoặc nỗ lực đó để làm việc đó.
Halen had something to eat before she left,’ put in Cecil anxiously.
Xem thêm:: Bỏ túi 5 cách phối áo sơ mi với áo thun đơn giản
Dịch nghĩa: Halen có gì đó để ăn trước khi cô ấy đi, ‘Cecil lo lắng nói.
Một số từ liên quan đến put in trong Tiếng Anh
Từ/Cụm từ
Nghĩa của từ/cụm từ
Ví dụ
Put into
bỏ vào
- I put a lot of work into the speech.
- Dịch nghĩa:Tôi đã đặt rất nhiều công việc vào bài phát biểu.
Put aside
đặt một
- He tries to put a few dollars aside each week, just in case I need money in an emergency.
- Dịch nghĩa: anh ấy cố gắng bỏ một vài đô la sang một bên mỗi tuần, đề phòng trường hợp tôi cần tiền trong trường hợp khẩn cấp.
Put away
cất đi
- She put the clothes away so as to neaten the room.
- Dịch nghĩa: cô ấy cất quần áo đi để làm gọn gàng căn phòng.
Xem thêm:: Top 7 cách làm mứt đu đủ xanh tốt nhất bạn cần biết
Put back
để lại chỗ cũ
- She carefully put the vase back on the shelf.
- Dịch nghĩa: cô cẩn thận đặt chiếc bình trở lại giá.
Put by
đặt bởi
- Our family has been putting food by for generations.
- Dịch nghĩa: gia đình chúng tôi đã để thức ăn của nhiều thế hệ.
Put down
đặt xuống
- She made a deposit of 2000 dollars to bid on this piece of land.
- Dịch nghĩa: cô ấy đã đặt cọc 2000 đô la để đấu thầu mún đất này.
Put out
dập tắt
- In the silent space, suddenly out of nowhere, a fire flared up and then put out.
- Dịch nghĩa: Trong không gian im lặng, bỗng từ đâu có một ngọn lửa bùng lên rồi dập tắt.
Put up
đưa lên
- Please put up your luggage in the overhead bins.
- Dịch nghĩa: xin vui lòng để hành lý của bạn trong các thùng phía trên.
Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ