Ấn tượng với 8 quick đi với giới từ gì hay nhất

Hẳn bạn đã biết, trong tiếng Anh một từ có thể có nhiều nghĩa khi ở trong những ngữ cảnh khác nhau. Nếu bạn cho rằng từ “word” chỉ có nghĩa là “từ” thì quả thực là thiếu sót rồi nha. 20 cách dùng từ word dưới đây chắc chắn sẽ làm bạn bất ngờ đấy!

Word! = OK

  • E.g: – “I’ll be there in 5 minutes” (5 phút nữa tới nơi nha)
  • “Word.” (Uh/Ok)

Word = Really: tỏ ý ngạc nhiên, khó tin

  • E.g: -“I and Susan will marry next year” (Tớ và Susan sẽ cưới vào năm sau).
  • “Word?!” (Thật á?!)

To put words in sb mouth: đặt điều, nói sai sự thật, vu khống cho ai đó.

  • E.g: “Wait, that’s not what I said. You’re putting words in my mouth“
  • (Khoan đã, tôi không được nói như vậy. Bạn đang vu khống cho tôi”

have a word (in your ear): yêu cầu nói chuyện

  • E.g: “Can I have a word?” (Mình nói chuyện này được không?)
  • “have a quick word”: một cuộc nói chuyện ngắn và nhanh chóng.
  • “have a quiet word”: khi muốn đề cập đến một chủ đề khó nói

have words: tranh cãi

  • E.g: “We had words last night about his behaviour.”
  • (Tối qua chúng tôi cãi nhau về hành xử của anh ấy)

exchange a few words: trao đổi ngắn

  • E.g: “We exchanged a few words at the funeral.”
  • (Chúng tôi nói vài lời với nhau tại tang lễ)

in your own words: theo những gì bạn biết (thường là nói với cảnh sát hoặc lời khai trước tòa)

  • E.g: “Can you tell us, in your own words, what happened when you left the restaurant?” (Hãy nói cho chúng tôi điều gì đã xảy ra sau khi bạn rời nhà hàng theo những gì bạn biết)

in the words of…: khi bạn đề cập đến những gì người khác đã nói / trích dẫn

  • E.g: “In the words of my late grandfather, ‘learning languages is the best thing you can do for your career!’”
  • (Theo lời ông tôi, “học ngoại ngữ là cách tốt nhất bạn có thể làm để phát triển sự nghiệp”)

get word: nhận được tin

  • E.g: “I got word of the takeover from someone in the finance department.”
  • (Tôi đã nhận được tin về việc tiếp quản từ một ai người nào đó trong bộ phận tài chính)

not hear a word from: không nghe được tin tức từ ai đó

  • E.g: “I haven’t heard a word from them since they moved.”
  • (Tôi đã chẳng nghe được tin gì từ họ từ sau khi họ chuyển đi)

in words of one syllable: dùng để yêu cầu người khác giải thích một cách dễ hiểu hơn

  • E.g: “Can you explain to me, in words of one syllable, how to fix my washing machine?”
  • (Anh có thể giải thích dễ hiểu hơn làm sao để sửa cái máy giặt này không?)

(by) word of mouth: thường được dùng trong marketing – hình thức truyền miệng)

  • E.g: “Our customers hear about us by word of mouth.”
  • (Nhờ truyền miệng mà khách hàng tìm đến chúng tôi)

keep your word: giữ lời hứa

  • E.g: “If he told you he’d phone, you know he’ll phone. He always keeps his word.”
  • (Nếu anh ta nói anh ta sẽ gọi thì chắc chắn sẽ gọi. Anh ta luôn giữ lời mà)

You have my word = I promise you: Tôi hứa

  • E.g: “I will come. You have my word”
  • (Mình chắc chắn sẽ tới. Mình hứa đó)

a man/woman of his/her word: một người mà bạn có thể tin tưởng vào lời hứa của họ

  • E.g: “John is a man of his word.”
  • (John là người luôn giữ lời)

Just say the word!: sẵn sàng phục vụ, tôi chắc chắn sẽ giúp bạn nếu bạn cần

  • E.g: “If you need help with babysitting, just say the word!”
  • (Nếu cậu cần người trông trẻ, cứ việc nói!)

give the word: yêu cầu ai đó làm gì đó

  • E.g: “As soon as you give us the word, we’ll start the process.”
  • (Chúng tôi sẽ bắt đầu vào làm việc ngay khi bạn yêu cầu)

Don’t say a word / breathe a word = yêu cầu người khác đừng nói với ai

  • E.g: “We’re getting married next spring, but don’t say a word to anyone yet!”
  • (Bọn mình sẽ cưới vào mùa xuân tới, nhưng cậu đừng nói với ai vội nhé!)

put in a good word: gợi ý gì đó hoặc giới thiệu ai đó

  • E.g: “Lisa would love a job at the restaurant. Could you put in a good word for her with the manager?”
  • (Lisa rất muốn có một công việc tại nhà hàng. Anh có thể nói giúp cô ấy vài lời trước mặt quản lý không?)

Words fail me / at a loss for words: không biết phải nói gì

  • E.g: “I can’t believe he did that, I’m at a loss for words…”
  • (Thật không tin được là hắn làm thế, tôi không biết phải nói gì…..)

Trên đây là bài viết “20 cách dùng từ “Word” có thể bạn chưa biết!”. Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm thông tin để chuẩn bị và luyện tập một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra nếu đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ, bạn có thể tham khảo các khóa học tại GLN English Center để có lộ trình học Tiếng Anh một cách hiệu quả nhất nhé.

Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline tư vấn: 0989 310 113 để được giải đáp cụ thể và miễn phí.

Top 8 quick đi với giới từ gì tổng hợp bởi Luce

Top 7 quick đi với giới từ gì hay nhất đừng bỏ lỡ

  • Tác giả: noithatcosy.com
  • Ngày đăng: 09/22/2022
  • Đánh giá: 4.8 (687 vote)
  • Tóm tắt: 1 Cung cấp giáo viên nước ngoài · 2 quick là gì – Nghĩa của từ quick · 3 Sao không thể nói “more quicker”? · 4 Successful at, Successful in, Quick …

Quick đi với giới từ gì? doom (tìm hiểu các thông tin)

  • Tác giả: bytuong.com
  • Ngày đăng: 01/31/2022
  • Đánh giá: 4.48 (440 vote)

  • Tóm tắt:
    Quick đi với giới từ gì? doom … Quick có nghĩa là Nhanh chóng, nhanh nhẹn, hành động được thực hiện trong thời gian rất ngắn, thời gian ít không cần nhiều time, …

quick là gì – Nghĩa của từ quick

  • Tác giả: cunghoidap.com
  • Ngày đăng: 03/09/2022
  • Đánh giá: 4.37 (416 vote)
  • Tóm tắt: quick có nghĩa là. 1. Để cao trào cực kỳ nhanh chóng. Để đi vào một khoảng thời gian ngắn. 2. Biệt danh cho một người ở trên thường xuyên xảy ra.

Sao không thể nói “more quicker”? – TOEIC mỗi ngày

  • Tác giả: toeicmoingay.com
  • Ngày đăng: 06/23/2022
  • Đánh giá: 4.14 (392 vote)
  • Tóm tắt: Thầy ơi, cho em hỏi em thấy more _____ than, nhưng do quick là tính từ ngắn nên … Do đó, với câu em hỏi, không thể nói more quicker được, phải bỏ more đi, …

PHÂN BIỆT QUICK , FAST VÀ RAPID

  • Tác giả: newsky.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/19/2022
  • Đánh giá: 3.99 (332 vote)
  • Tóm tắt: -Quickly được dùng phổ biến hơn “quick”. Tuy nhiên “quick” lại được dùng trong câu cảm thán. Ví dụ: Come on! Quick! They’ll see us. (Nhanh …

Ngữ pháp tiếng Anh: Trạng từ- Adverb (Phần I)

  • Tác giả: oxford.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/04/2022
  • Đánh giá: 3.76 (354 vote)
  • Tóm tắt: 2.1. Trạng từ chỉ cách thức (manner). Diễn tả cách thức một hành động được thực hiện ra sao? dùng để trả lời các câu hỏi với How?Ví dụ: He runs fast.

Quick trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh – Từ điển Tiếng Việt | Glosbe

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 05/27/2022
  • Đánh giá: 3.51 (556 vote)
  • Tóm tắt: nhanh. adjective. en moving with speed. You need to have quick reactions to play these computer games. · mau. adjective adverb. You can’t begin to imagine the …

Từ vựng tiếng Anh về tốc độ không chỉ có FAST và SLOW

  • Tác giả: llv.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/04/2022
  • Đánh giá: 3.23 (483 vote)
  • Tóm tắt: Speedy: sự việc diễn ra hoặc được thực hiện nhanh chóng mà không có bất cứ chậm trễ nào (happening or done quickly or without delay) và gần như …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Việt có rất nhiều từ đồng nghĩa với từ “nhanh”, chẳng hạn như: “mau, chóng, lẹ”. Tuy nhiên, không phải lúc nào ta cũng có thể sử dụng những từ này để thay thế cho nhau. Hiện tượng tương tự như vậy xảy ra trong mọi ngôn ngữ, không ngoại …