Danh sách 10+ make down là gì tốt nhất bạn nên biết

Cụm động từ hay còn được gọi là Phrasal Verbs trong Tiếng Anh luôn là một trong những chủ điểm ngữ pháp tạo cảm hứng thích thú nhất cho người đọc bởi tính đa dạng của nó. Tuy nhiên, studytienganh cũng nhận không ít ý kiến rằng họ đã từng gặp rất nhiều cụm động từ lạ và không phổ biến gây lúng túng trong giao tiếp hay đề thi. Vì thế, studytienganh sẽ giới thiệu cho tất cả bạn học mọi cụm động từ trong series bài học này. Và hôm nay, chúng ta hãy cùng đến với cụm động từ Buckle down nhé.

1. Buckle Down là gì và cấu trúc cụm từ Buckle Down trong câu Tiếng Anh.

– Như những cụm động từ khác, Phrasal verb Buckle down được tạo thành từ một động từ và một giới từ: to Buckle: /ˈbʌk.əl/ trong cả Anh- Anh và Anh- Mỹ, có nghĩa là buộc chặt hoặc được buộc chặt một thứ gì đó bằng khóa, giới từ down: /daʊn/ – một giới từ quá phổ biến với người học tiếng anh rồi, có nghĩa là hạ cái gì xuống ở một vị trí thấp hơn, có thể là đồ vật, con người, cảm xúc,…

– Buckle Down cũng tương tự như đa số các cụm động từ khác, chủ yếu nó sẽ là động từ chính để cấu tạo nên thành phần vị ngữ cho câu. Đôi khi chúng ta cũng có thể biến đổi nó thành dạng V-ing thành Buckling down để nó trở thành chủ ngữ.

buckle down là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Buckle down trong Tiếng Anh.

– Vậy khi ghép hai từ trên thành cụm động từ Buckle down, chúng ta được nghĩa gì? Cụm động từ Buckle down theo định nghĩa Tiếng Anh: to start working hard and seriously. Dịch ra Tiếng Việt, có nghĩa là bắt đầu làm việc một cách chăm chỉ và nghiêm túc. Khi đó, chủ thể hành động sau một thời gian quyết định, suy nghĩ đã quyết tâm hành động gì đó một cách cố gắng, hết sức với mong muốn đạt được kết quả cao. Để hiểu rõ hơn về Buckle down, chúng ta đến với một vài ví dụ sau nhé:

  • Although John is so smart, he is a lazy student. My teacher told John that he still could graduate high school that year if he buckled down then.

  • Mặc dù John rất thông minh nhưng anh ấy là một học sinh lười biếng. Giáo viên của tôi đã nói với anh ấy rằng anh ấy vẫn có thể tốt nghiệp trung học phổ thông nếu bây giờ anh ấy tập trung học chăm chỉ và nghiêm túc.

  • Because Linda wants to have a gold medal, she has buckled down for two weeks.

  • Bởi vì Linda muốn có huy chương vàng nên cô ấy đã bắt đầu tập luyện chăm chỉ và nghiêm túc hai tuần nay.

  • Mr. Hung said that we had to buckle down and study for the exam.

  • Thầy Hùng nói rằng chúng ta phải bắt đầu học hành chăm chỉ cho kì thi sắp tới.

  • Because Tony buckled down and studied hard two weeks ago, he is so confident with the upcoming test.

  • Bời vì Tony đã bắt đầu học hành chăm chỉ vào hai tuần trước, anh ấy rất tự tin với bài kiểm tra sắp tới này.

  • If you want to have high scores in the next term, you have to buckle down and study hard from now on.

  • Nếu bạn muốn đạt được điểm cao trong kì học tới, bạn phải bắt đầu cố gắng học tập một cách chăm chỉ ngay từ bây giờ.

buckle down là gì

Hình ảnh minh họa Buckle down trong Tiếng Anh.

2. Một số cụm động từ khác với động từ Buckle:

– Bên cạnh phrasal verb Buckle down, hãy cùng đến với hai cụm động từ khác đi kèm với động từ Buckle liên quan đến Buckle down nhé:

Cụm động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Buckle under

Chấp nhận, đối mặt với điều gì đó

  • If Robby wants to be a successful person, he has to buckle under every challenge and try to get over them..
  • Nếu Robby muốn trở thành một người thành công, anh ấy buộc phải đối mặt với tất cả những thử thách và cố gắng vượt qua nó

Buckle up

Thắt chặt dây an toàn

  • I and Lucia are told to buckle up before take-off.
  • Tôi và Lucia được nhắc nhở thắt chặt dây an toàn trước khi máy bay cất cánh.

3. Một số cụm động từ hay giới từ khác liên quan đến Buckle Down trong Tiếng Anh:

– Trong tiếng anh, chúng ta có thể thấy một số cụm từ hay cụm động từ khác cũng có nghĩa tương tự như vậy, bây giờ hãy cùng tìm hiểu chúng nhé:

Cụm từ/Cụm động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

pull your socks up

nỗ lực, cố gắng nhiều hơn nữa

  • If you want to have a scholarship, you have to pull your socks up.
  • Nếu bạn muốn có được học bổng thì bạn phải nỗ lực và cố gắng nhiều hơn nữa

work hard

làm việc chăm chỉ

  • After his wife had given birth to Bob, Johnny worked hard to make ends meet.
  • Sau khi vợ anh ấy sinh ra bé Bob. Johnny đã làm việc rất chăm chỉ để kiếm nhiều tiền hơn trang trải cho cuộc sống

to make efforts

nỗ lực làm gì

  • To be an excellent student, Philip had to make efforts.
  • Để trở thành một học sinh xuất sắc, Philip đã phải nố lực rất nhiều.

buckle down là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Buckle down trong Tiếng Anh.

Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi:” Buckle down là gì và cấu trúc Buckle down trong Tiếng Anh?” Studytienganh mong rằng qua bài đọc, các bạn không còn khó khăn gì trong khi sử dụng cụm động từ này nữa nhé! Và đừng quên tiếp tục theo dõi những bài học tiếp theo của chúng mình để cùng nhau giải quyết mọi vấn đề liên quan đến cụm động từ trong Tiếng Anh nhé !

Top 16 make down là gì viết bởi Nhà Xinh

Bản dịch của “grind down” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 05/23/2022
  • Đánh giá: 4.65 (549 vote)
  • Tóm tắt: Bản dịch của “grind down” trong Việt là gì? … out where they can make money, and they have really ground down bonds to a level that doesn’t make sense.

CẤU TRÚC CỦA MAKE – Make sth, make somebody, make up

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/02/2022
  • Đánh giá: 4.47 (456 vote)
  • Tóm tắt: Đây là một cấu trúc sai khiến ai đó làm gì khá phổ biến. Ví dụ: – The robber makes everyone lie down. (Tên cướp bắt mọi người nằm xuống). – My mother …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Phía trên là toàn bộ về cấu trúc make và bài tập để các bạn thực hành. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập ngôn ngữ thứ 2 này nhé. Ngoài ra, đừng ngại đăng ký khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Langmaster để có cơ hội học tập cùng với …

Cụm động từ break down, break up, break off, make up, make up for và fall out

  • Tác giả: dichthuatlightway.com
  • Ngày đăng: 06/07/2022
  • Đánh giá: 4.25 (205 vote)
  • Tóm tắt: Break down. break down nghia la gi. Break down: (máy móc) ngừng hoạt động.Tom’s car broke down on the way to …

Câu hỏi: Progress/Go/Walk down a path

  • Tác giả: tienganhmoingay.com
  • Ngày đăng: 10/16/2022
  • Đánh giá: 4.16 (267 vote)
  • Tóm tắt: Nếu đứng riêng trong câu trên thì nó không có nghĩa gì, nhưng đi chung thì “progress down (something)” có nghĩa là “tiếp tục đi theo (một cái gì …

“Get down to business” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 10/25/2022
  • Đánh giá: 3.9 (374 vote)
  • Tóm tắt: (Bài hát I’ll make a man out of you – phim Mulan). Ngân Nguyễn. Bài trước: “Beggars can’t be choosers” nghĩa là gì? Tags: phrase.

Cách phân biệt pin sb/ sth down

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/10/2022
  • Đánh giá: 3.72 (210 vote)
  • Tóm tắt: Pin sb down /pɪn,daʊn/. To make sb unable to move, especially by holding them firmly. Khiến một ai đó không thể di chuyển, đặc biệt là để giữ họ thật chặt.

Look down on nghĩa là gì? Cấu trúc và cách dùng chi tiết

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 08/19/2022
  • Đánh giá: 3.44 (397 vote)
  • Tóm tắt: Don’t look down on those clothes just because they aren’t branded. Buy them if they fit you well:
    I wasn’t as smart, so they all looked down on me:
    The other kids looked down on me because my parents were divorced:
    He looks down on people whose families are poor:

6 cụm động từ tiếng Anh thông dụng

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 04/21/2022
  • Đánh giá: 3.2 (306 vote)
  • Tóm tắt: → treo lên, nâng lên. The children are putting up the ornaments for Christmas. (Những đứa trẻ đang treo đồ trang trí cho Christmas). take down.

way down Thành ngữ, tục ngữ

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 08/16/2022
  • Đánh giá: 3.01 (585 vote)
  • Tóm tắt: Cảm thấy buồn, chán nản, chán nản hoặc nói chung là bất khỏe. Thường được sử dụng với các công cụ giảm nhẹ hoặc tăng cường, chẳng hạn như “một chút”, …

50 cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh không thể không biết

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 03/16/2022
  • Đánh giá: 2.86 (90 vote)
  • Tóm tắt: Think over = consider (cân nhắc); Go over = examine (xem xét); Put down = write sth down (ghi chép); Clean up = tidy up (dọn dẹp) …

What does the phrase “make it down” mean? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 12/31/2022
  • Đánh giá: 2.72 (188 vote)
  • Tóm tắt: For instance, someone might say, “I’ll see you if I make it down there”. … What means “Down” in this phrase? có nghĩa là gì? câu trả lời.

Turndown Service là gì? Các công việc cần làm khi phục vụ Turndown Service nhân viên Housekeeping cần biết

Turndown Service là gì? Các công việc cần làm khi phục vụ Turndown Service nhân viên Housekeeping cần biết
  • Tác giả: hoteljob.vn
  • Ngày đăng: 08/06/2022
  • Đánh giá: 2.67 (120 vote)
  • Tóm tắt: Turndown Service là thuật ngữ khá quen thuộc tại bộ phận Housekeeping trong khách sạn. Vậy bạn có biết Turndown Service là gì?
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Turndown Service được hiểu là dịch vụ dọn phòng vào buổi tối tại khách sạn, khi khách đã ra khỏi phòng. Khoảng 6-7 giờ tối, nhân viên Housekeeping sẽ tiến hành dọn phòng, sắp xếp, bố trí phòng ngăn nắp và không quên để lại lời chúc tốt đẹp đến khách …

Dropbox Là Gì? Cách Tải, Sử Dụng Và Tạo Tài Khoản … – Nguyễn Kim

  • Tác giả: nguyenkim.com
  • Ngày đăng: 06/28/2022
  • Đánh giá: 2.57 (133 vote)
  • Tóm tắt: – Make files online-only: Sử dụng tập tin online – Sử dụng Dropbox Plus để truy cập file trực tuyến, tiết kiệm bộ nhớ trên máy tính của bạn. Chọn xong chế độ …

Let down là gì – VietJack.com

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 09/08/2022
  • Đánh giá: 2.59 (60 vote)
  • Tóm tắt: Let down là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.

Tiền trả trước (Down Payment) là gì? Phân biệt tiền trả trước và tiền đặt cọc

  • Tác giả: vietnambiz.vn
  • Ngày đăng: 09/18/2022
  • Đánh giá: 2.44 (171 vote)
  • Tóm tắt: Tiền trả trước (tiếng Anh: Down Payment) là một hình thức thanh toán bằng tiền mặt được thực hiện khi bắt đầu giao dịch mua hàng hóa hay …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Khi bạn đề nghị mua một tài sản với đại lí bất động sản, họ sẽ yêu cầu một khoản tiền đặt cọc. Số tiền đó sẽ phụ thuộc vào giá mua và mức độ nhanh chóng của giao dịch. Số tiền này sẽ dựa trên giá mua tài sản khi chốt giao dịch và là một phần của …

Nội động từ và ngoại động từ trong tiếng Anh: Tổng hợp ĐẦY ĐỦ NHẤT định nghĩa, phân loại và cách dùng trong câu

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 05/25/2022
  • Đánh giá: 2.33 (192 vote)
  • Tóm tắt: Người nghe sẽ tự hỏi: Anh ấy đưa ai, đưa cái gì (who? what?) đi dến … Ngoại động từ đơn trong tiếng Anh là những ngoại động từ chỉ cần có …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Hãy ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER, nơi sở hữu bộ đề thi “khủng” với đa dạng câu hỏi tuyệt đối không trùng lặp với bất cứ đâu do chính FLYER biên soạn. Đặc biệt, quá trình học tập sẽ không hề nhàm chán với hình thức học tập mô phỏng game cùng …