1 SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT CÓ VẺ CƠ BẢN NHƯNG RẤT DỄ NHẦM
Tác giả: riki.edu.vn
Ngày đăng: 04/12/2022
Đánh giá: 4.81 (614 vote)
Tóm tắt: a,Cách đếm số tiếng nhật hàng đơn vị 1-10 · 1 : いち · 2 : に · 3 : さん · 4 : よん、よ、し · 5 : ご · 6 : ろく · 7 : なな、しち · 8 : はち
Khớp với kết quả tìm kiếm: Số đếm trong tiếng nhật là những trở ngại khó khăn nhất của người học tiếng Nhật mới bắt đầu. Nó rất nhiều thứ cần phải nhớ mà lại rất dễ quên. Thấu hiểu điều này Riki tổng hợp giúp bạn học thuộc các cách nhớ số đếm tiếng Nhật này qua bài viết này …
2 Bạn đã biết cách nói số người trong gia đình bằng tiếng Nhật hay
Tác giả: trungtamnhatngu.edu.vn
Ngày đăng: 04/08/2022
Đánh giá: 4.69 (561 vote)
Tóm tắt: Cách đếm số lượng người tiếng Nhật như sau: · 1 người. 二人. ふたり · 2 người. 三人. さんにん · 3 người. 四人. よんにん · 4 người. 五人. ごにん · 5 người. 六人
Khớp với kết quả tìm kiếm: Số đếm trong tiếng nhật là những trở ngại khó khăn nhất của người học tiếng Nhật mới bắt đầu. Nó rất nhiều thứ cần phải nhớ mà lại rất dễ quên. Thấu hiểu điều này Riki tổng hợp giúp bạn học thuộc các cách nhớ số đếm tiếng Nhật này qua bài viết này …
Tóm tắt: Cửa hàng 109 ở Tokyo, nhân viên thay vì nói ひ ゃ く き ゅ う trong hiragana hoặc 百 九 trong kanji (hyaku kyuu) thì họ sẽ nói là 一 〇 九 (ichi maru kyu). Từ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Số 0 sử dụng trong tiếng Nhật được vay mượn từ tiếng Anh, nên người Nhật cũng đọc là “zero” (ゼロ). Bên cạnh đó, người ta còn dùng từ Hán đọc là “rei” (零). Lưu ý, trong số đếm người Nhật dùng “zero”, còn khi ghép hai chữ Kanji lại với nhau người ta …
Tóm tắt: Tương tự như trên, thay vì là 0.5, một số người sẽ đọc là ½ (một phần hai). Trong trường hợp này, bạn sẽ đọc như sau: 2 phần của 1, tức ni-bun-no-ichi. Hoặc ⅔
Khớp với kết quả tìm kiếm: Ví dụ, 2.3 sẽ là ni-ten-san. Nếu là 0,5, bạn sẽ đọc là rei-ten-go. Tương tự như trên, thay vì là 0.5, một số người sẽ đọc là ½ (một phần hai). Trong trường hợp này, bạn sẽ đọc như sau: 2 phần của 1, tức ni-bun-no-ichi. Hoặc ⅔ sẽ là 3 phần của 2, tức …
Tóm tắt: 4 người: yo + nin よにん (tương tự cho 14, 24…nghĩa là 14 người là juu + yonin). b. Đếm đồ vật nói chung: phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko
Khớp với kết quả tìm kiếm: Ví dụ, 2.3 sẽ là ni-ten-san. Nếu là 0,5, bạn sẽ đọc là rei-ten-go. Tương tự như trên, thay vì là 0.5, một số người sẽ đọc là ½ (một phần hai). Trong trường hợp này, bạn sẽ đọc như sau: 2 phần của 1, tức ni-bun-no-ichi. Hoặc ⅔ sẽ là 3 phần của 2, tức …
7 Đếm đồ vật trong tiếng Nhật – Ngoại Ngữ You can
Tác giả: youcan.edu.vn
Ngày đăng: 10/17/2021
Đánh giá: 3.63 (227 vote)
Tóm tắt: · Cách đếm người, đồ vật trong tiếng Nhật. Đây là những từ vựng tiếng Nhật rất thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống và các kỳ thi. Hy vọng
Khớp với kết quả tìm kiếm: Ví dụ, 2.3 sẽ là ni-ten-san. Nếu là 0,5, bạn sẽ đọc là rei-ten-go. Tương tự như trên, thay vì là 0.5, một số người sẽ đọc là ½ (một phần hai). Trong trường hợp này, bạn sẽ đọc như sau: 2 phần của 1, tức ni-bun-no-ichi. Hoặc ⅔ sẽ là 3 phần của 2, tức …
8 Tổng hợp các cách đếm trong tiếng Nhật
Tác giả: tuhoconline.net
Ngày đăng: 10/24/2021
Đánh giá: 3.49 (363 vote)
Tóm tắt: · Chữ kanji 畳 đọc là tatami có nghĩa là chiếu. Người Nhật hay dùng đơn vị chiếu để tính diện tích nhà. 1 jou bằng khoảng 1.82405 m2. Các bạn có
Khớp với kết quả tìm kiếm: Ví dụ, 2.3 sẽ là ni-ten-san. Nếu là 0,5, bạn sẽ đọc là rei-ten-go. Tương tự như trên, thay vì là 0.5, một số người sẽ đọc là ½ (một phần hai). Trong trường hợp này, bạn sẽ đọc như sau: 2 phần của 1, tức ni-bun-no-ichi. Hoặc ⅔ sẽ là 3 phần của 2, tức …
9 Cách Đếm Số Trong Tiếng Nhật Đơn Giản, Dễ Nhớ
Tác giả: yoko.edu.vn
Ngày đăng: 01/01/2022
Đánh giá: 3.22 (335 vote)
Tóm tắt: CÁCH ĐẾM SỐ TRONG TIẾNG NHẬT CHÍNH XÁC VÀ ĐẦY ĐỦ NHẤT ; 0. rei/ zero, ゼロ. 1. ichi ; 11. juu + ichi. じゅういち. 12. juu + ni ; 100. hyaku, ひゃく. 101. hyaku +
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Việt, để phát âm số 11 chúng ta sẽ kết hợp phát âm giữa số 10 (“mười”) và số 1 (“một”) ( để trở thành số “mười một”). Vậy trong tiếng Nhật, số 11 = juu (10) + ichi (1). Cách viết cũng tương tự như tiếng Việt, kết hợp cách viết số 10 …
Tóm tắt: · Cùng tìm hiểu cách đếm trong tiếng Nhật đầy đủ và chính xác nhất. Có rất nhiều trường hợp đặc biệt mà bạn cần lưu ý
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Việt, để phát âm số 11 chúng ta sẽ kết hợp phát âm giữa số 10 (“mười”) và số 1 (“một”) ( để trở thành số “mười một”). Vậy trong tiếng Nhật, số 11 = juu (10) + ichi (1). Cách viết cũng tương tự như tiếng Việt, kết hợp cách viết số 10 …
11 Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật
Tác giả: tiengnhatkhongkho.com
Ngày đăng: 06/29/2022
Đánh giá: 2.99 (190 vote)
Tóm tắt: Đếm số lần, ví dụ: “ba lần = 三回 sankai”. 階, kai, Đếm lầu (tầng), chú ý “tầng ba” là “三階” san-gai khác với “ba
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Việt, để phát âm số 11 chúng ta sẽ kết hợp phát âm giữa số 10 (“mười”) và số 1 (“một”) ( để trở thành số “mười một”). Vậy trong tiếng Nhật, số 11 = juu (10) + ichi (1). Cách viết cũng tương tự như tiếng Việt, kết hợp cách viết số 10 …
12 Cách đếm số người trong tiếng Nhật
Tác giả: saigonvina.edu.vn
Ngày đăng: 04/29/2022
Đánh giá: 2.89 (103 vote)
Tóm tắt: Các bạn đã đếm số người đúng chưa? · SGV, Cách đếm số người trong tiếng Nhật · 二人 (ふたり) (futari): Hai người · 三人 (さんにん) (sannin): Ba người · 四人 (よにん)
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Việt, để phát âm số 11 chúng ta sẽ kết hợp phát âm giữa số 10 (“mười”) và số 1 (“một”) ( để trở thành số “mười một”). Vậy trong tiếng Nhật, số 11 = juu (10) + ichi (1). Cách viết cũng tương tự như tiếng Việt, kết hợp cách viết số 10 …
13 Cách nói số người trong gia đình bằng tiếng Nhật – SGV
Tác giả: sgv.edu.vn
Ngày đăng: 04/19/2022
Đánh giá: 2.62 (94 vote)
Tóm tắt: · Cách nói số người trong gia đình bằng tiếng Nhật. Hitori (ひとり) 1 người, futari (ふたり) 2 người. Một số cách đếm và từ vựng về các thành viên
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Việt, để phát âm số 11 chúng ta sẽ kết hợp phát âm giữa số 10 (“mười”) và số 1 (“một”) ( để trở thành số “mười một”). Vậy trong tiếng Nhật, số 11 = juu (10) + ichi (1). Cách viết cũng tương tự như tiếng Việt, kết hợp cách viết số 10 …