Tóm tắt: · Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả ; 19, 西瓜, xīguā ; 20, 蜜瓜, mì guā ; 21, 香瓜, 甜瓜, xiāngguā, tiánguā ; 22, 哈密瓜, hāmìguā
4 Cách Gọi Tên Các Loại QUẢ | TRÁI CÂY Bằng Tiếng Trung
Tác giả: camnanghaiphong.vn
Ngày đăng: 01/31/2022
Đánh giá: 4.23 (573 vote)
Tóm tắt: Từ vựng tiếng Trung các loại trái cây đủ các loại ; 78, Hoa quả dễ thối dập, 易腐烂的水果, yì fǔlàn de shuǐguǒ ; 79, Hoa quả đóng hộp, 水果罐头, shuǐ guǒ guàn tóu
Tóm tắt: · Tên các loại trái cây tiếng Trung trong Mâm Ngũ Quả miền nam ; Dừa, 椰子, Yēzi ; Đu đủ, 木瓜;番木瓜, Mùguā; Fān Mùguā ; Xoài, 芒果, Mángguǒ ; Dưa
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …
Tóm tắt: · TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY · 苹果 :/píngguǒ/: Quả táo · 橙子 :/chéngzi/: Quả cam · 草莓 :/cǎoméi/: Quả dâu tây · 荔枝 :/lìzhī/:
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …
9 Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây
Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn
Ngày đăng: 05/27/2022
Đánh giá: 3.35 (471 vote)
Tóm tắt: Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây ; 101. 小水果. xiǎoshuǐguǒ ; 102. 西瓜. xīguā ; 103. 西瓜籽. xīguāzǐ ; 104. 心形樱桃. xīn xíng yīngtáo
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …
10 Học từ vựng tiếng Trung – TRÁI CÂY (4)
Tác giả: tiengtrunghsk.vn
Ngày đăng: 07/31/2022
Đánh giá: 3.04 (581 vote)
Tóm tắt: · Học từ vựng tiếng Trung – TRÁI CÂY (4) · 1. 醋栗 cù lì: Cây quả lí gai · 2. 榧子 fěizi: thông đỏ hôi · 3. 杨梅 yángméi: dương mai · 4. 杏子 xìngzi:
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …
11 Từ vựng tiếng Trung về các loại quả, trái cây
Tác giả: tiengtrunghoanglien.com.vn
Ngày đăng: 08/20/2022
Đánh giá: 2.94 (85 vote)
Tóm tắt: · Từ vựng tiếng Trung về các loại quả, trái cây ; 3. 橙 子. chéngzi ; 4. 柠 檬. níngméng ; 5. 红 毛 丹. hóng máo dān ; 6. 香 蕉. xiāngjiāo
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …
12 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI HOA QUẢ
Tác giả: gioitiengtrung.vn
Ngày đăng: 04/12/2022
Đánh giá: 2.75 (118 vote)
Tóm tắt: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI HOA QUẢ. Có đôi lúc chúng ta mải mê tìm hiểu với những từ ngữ chuyên ngành mà quên mất rằng cũng cần làm giàu vốn từ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …
13 Từ vựng trái cây hoa quả tiếng trung
Tác giả: tiengtrung.com
Ngày đăng: 11/13/2021
Đánh giá: 2.71 (150 vote)
Tóm tắt: · Tên các loại trái cây bằng tiếng trung ; 菠萝蜜, Bōluómì, Quả mít ; 杏子, Xìngzi, Quả mơ ; 番荔枝/ 释迦果, Fān lìzhī/ shì jiāguǒ, Quả na
Khớp với kết quả tìm kiếm: Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm cùng đội ngũ nhân viên nhiệt huyết, không ngừng đổi mới sáng tạo, các thầy cô của Tiếng Trung Dương Châu đã tìm tòi, khám phá ra phương pháp học tiếng Trung hoàn toàn mới dựa trên nghiên cứu của Châu Âu khi hệ …
Tóm tắt: · Học từ vựng rau củ quả tiếng Trung | Tên các loại rau xanh, củ đậu, củ nghệ, củ cải đỏ … Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây hoa quả
Khớp với kết quả tìm kiếm: Học các từ vựng rau củ quả tiếng Trung sẽ giúp ích rất nhiều trong giao tiếp với người Trung Quốc khi bạn đi chợ, muốn mua đồ về nấu ăn… Ở Trung Quốc, các loại rau củ quả rất đa dạng và phong phú, vậy bạn có biết cách gọi tất cả các loại bằng tiếng …
Tóm tắt: · 80, Hoa quả đóng túi, 袋装水果, dài zhuāng shuǐguǒ. 81, Hoa quả hái đợt đầu, 首批采摘的水果, shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ. 82, Hoa quả loại
Khớp với kết quả tìm kiếm: Học các từ vựng rau củ quả tiếng Trung sẽ giúp ích rất nhiều trong giao tiếp với người Trung Quốc khi bạn đi chợ, muốn mua đồ về nấu ăn… Ở Trung Quốc, các loại rau củ quả rất đa dạng và phong phú, vậy bạn có biết cách gọi tất cả các loại bằng tiếng …