1 tấn bằng bao nhiêu kg? Cách chuyển đổi giữa tấn, tạ, yến, và kg

Bài viết này giới thiệu cách chuyển đổi giữa tấn, tạ, yến, và kg. Ví dụ: 1 tấn bằng bao nhiêu kg? 1 tạ bằng bao nhiêu kg? 1 yến bằng bao nhiêu kg?

Đây là bảng tóm tắt cách chuyển đổi nhanh giữa tấn, tạ, yến và kg. Từ cao đến thấp sẽ là: Tấn > Tạ > Yến > Kg.

Tấn Tạ Yến Kg 1 10 100 1.000 5 50 500 5.000 10 100 1.000 10.000 100 1.000 10.000 100.000

1 tấn bằng bao nhiêu kg?

1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1.000 kg.

Như vậy, 1 tấn bằng một ngàn kilôgam. (1 tấn = 1.000 kg)

Tấn là một đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam.

1 tạ bằng bao nhiêu kg?

1 tạ = 1/10 tấn = 10 yến = 100 kg.

Như vậy, 1 tạ bằng một trăm kilôgam. (1 tạ = 100 kg)

Cũng giống như tấn, tạ là một đơn vị đo khối lường và thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam.

Chúng ta có thể nghe từ tạ này trong cuộc sống hàng ngày, ví dụ như tạ thóc hay tạ gạo.

1 yến bằng bao nhiêu kg?

1 yến = 1/10 tạ = 1/100 tấn = 10 kg.

Như vậy, 1 yến bằng mười kilôgam. (1 yến = 10 kg)

1 tấn bằng bao nhiêu kg? Cách chuyển đổi giữa tấn, tạ, yến, và kg

Một số thông tin liên quan đến tấn, tạ, yến, và kg

1 tấn cũng bằng với 1 megagram (Mg). Tức là, 1 tấn = 1 Mg = 1.000 Kg.

Ở Hoa Kỳ, có 1 đơn vị gọi là ‘short ton’, có nghĩa là tấn thiếu. 1 tấn thiếu bằng 907,18474 kg.

Trong khi đó, ở Anh, có ‘long ton’, có nghĩa là tấn dư. 1 tấn dư bằng 1.016,0469 kg. Thỉnh thoảng ‘short ton’ và ‘long ton’ cũng gọi là tấn; nhưng tấn này hoàn toàn khác với tấn mà chúng ta đề cập ở trên.

Trước kia, 1 tấn là bằng 604,5 kg. Nhưng nay đã được đổi lại. Và hiện tại, mọi người đều dùng 1 tấn = 1.000 kg.

Trước kia, 1 tạ cũng khoảng bằng 60,45 kg; trong khi đó, 1 yến thì bằng 6.045 kg.

Hỏi và đáp liên quan đến chuyển đổi giữa tấn, tạ, yến và kg

1/2 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg, lấy 100 nhân với 1/2 thì sẽ bằng 50. Vậy 1/2 tạ bằng 50 kg.

1/5 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg, lấy 100 nhân với 1/5 (tức là 0,2) thì sẽ bằng 20. Vậy 1/5 tạ bằng 20 kg.

1/4 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg, lấy 100 nhân với 1/4 (tức là 0,25) thì sẽ bằng 25. Vậy 1/4 tại bằng 25 kg.

1 tạ rưỡi bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg; nửa tạ là 50 kg; vậy 1 tạ rưỡi bằng 150 kg.

1 tấn bằng bao nhiêu tạ kg

1 tấn bằng 10 tạ. 1 tấn bằng 1.000 kg.

1 tạ heo bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg, vậy 1 tạ heo bằng 100 kg.

1/5 tạ 5kg bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg, lấy 100 nhân với 1/5 (tức là 0,2) thì sẽ bằng 20. Vậy 1/5 tạ bằng 20 kg.

Lấy 20 kg cộng với 5 kg là bằng 25 kg. Vậy 1/5 tạ 5kg là bằng 25 kg.

15 tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn bằng 1.000 kg. Để đổi 15 tấn sang kg, chúng ta lấy 15 nhân với 1.000 là ra kết quả. 15 x 1.000 = 15.000. Vậy 15 tấn bằng 15.000 kg.

12 tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn bằng 1.000 kg. Để đổi 12 tấn sang kg, chúng ta lấy 12 nhân với 1.000 là ra kết quả. 12 x 1.000 = 12.000. Vậy 12 tấn bằng 12.000 kg.

1/4 tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn bằng 1.000 kg. Lấy 1.000 nhân với 1/4 (tức là 0.25) là chúng ta được kết quả. 1.000 x 0,25 = 250 kg.

Vậy 1/4 tấn bằng 250 kg.

1 tấn gạo bằng bao nhiêu kg

1 tấn bằng 1.000 kg. Vậy 1 tấn gạo bằng 1.000 kg.

1 tấn gạo bằng 1.000 kg. (Ảnh: Pixabay),1 tấn bằng bao nhiêu kg? Cách chuyển đổi giữa tấn, tạ, yến, và kg 1 tấn gạo bằng 1.000 kg. (Ảnh: Pixabay)

1 triệu tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn bằng 1.000 kg. Lấy 1 triệu nhân với 1.000 là chúng ta được kết quả.

1.000.000 x 1.000 = 1.000.000.000. Vậy 1 triệu tấn bằng 1 tỷ kg.

1 yến 7 kg bằng bao nhiêu kg

1 yến bằng 10 kg; cộng với 7 kg nữa là 17 kg. Vậy 1 yến 7 kg bằng 17 kg.

1/2 yến bằng bao nhiêu kg

1 yến bằng 10 kg; lấy 10 nhân với 1/2 (tức là 0,5) sẽ bằng 5 kg. Vậy 1/2 yến bằng 5 kg.

1/5 yến bằng bao nhiêu kg

1 yến bằng 10 kg; lấy 10 nhân với 1/5 (tức là 0,2) sẽ bằng 2 kg. Vậy 1/5 yến bằng 2 kg.

Xem thêm:

  • 1 vạn là bao nhiêu?
  • 1 feet bằng bao nhiêu cm?
  • 1 dặm bằng bao nhiêu km?
  • 1 pound bằng bao nhiêu kg?
  • 1 năm ánh sáng bằng bao nhiêu km?
  • 1 ha bằng bao nhiêu m2?
  • 1 yard bằng bao nhiêu mét
  • 1 mẫu bằng bao nhiêu sào?
  • Một Inch là bao nhiêu cm?

Nguồn tham khảo

  1. Tấn – Wikipedia tiếng Việt
  2. Tạ – Wikipedia tiếng Việt
  3. Yến – Wikipedia tiếng Việt