BIỂU GIÁ DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VÀ TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 101/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_________________
A. GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
STT
TÊN GIÁ DỊCH VỤ
MỨC GIÁ
ĐỐI TƯỢNG TRẢ
THỜI GIAN TRẢ
PHẠM VI ÁP DỤNG
I
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
1
Giá dịch vụ quản lý thành viên
20 triệu đồng/năm
Thành viên của SGDCK
Hàng năm
Áp dụng mức giá chung cho thành viên và không thu theo tư cách thành viên của từng loại thị trường riêng biệt (cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm)
II
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI VÀ SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết
2.1
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu
a
Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
10 triệu đồng
Tổ chức đăng ký niêm yết (tổ chức phát hành đang thực hiện thủ tục đăng ký niêm yết lần đầu)
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK ra Quyết định chấp thuận niêm yết (trả một lần duy nhất)
Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và các tổ chức đăng ký giao dịch trên UPCOM
b
Đối với chứng quyền có bảo đảm
5 triệu đồng
2.2
Giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết
a
Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ, quỹ đầu tư, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
5 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết
Tổ chức niêm yết; Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán có chứng chỉ quỹ niêm yết
Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK ra Quyết định chấp thuận thay đổi niêm yết
Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, các tổ chức đăng ký giao dịch trên UPCOM và trường hợp thay đổi do thực hiện giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF
b
Đối với chứng quyền có bảo đảm
2 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết
Tổ chức phát hành chứng quyền có bảo đảm
3
Giá dịch vụ quản lý niêm yết
3.1
Đối với cổ phiếu (giá trị niêm yết theo mệnh giá)
Tổ chức niêm yết
Hàng năm
a
Giá trị niêm yết dưới 100 tỷ đồng
15 triệu đồng
b
Giá trị niêm yết từ 100 tỷ đến dưới 500 tỷ đồng
20 triệu đồng
c
Giá trị niêm yết từ 500 tỷ đồng trở lên
20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng tổng không vượt quá 50 triệu đồng
3.2
Đối với trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm ETF), công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công (giá trị niêm yết theo mệnh giá)
Tổ chức niêm yết; Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán có chứng chỉ quỹ niêm yết
Hàng năm
Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương niêm yết tại SGDCK.
a
Giá trị niêm yết dưới 80 tỷ đồng
15 triệu đồng
b
Giá trị niêm yết từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng
20 triệu đồng
c
Giá trị niêm yết từ 200 tỷ đồng trở lên
20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng tổng không vượt quá 50 triệu đồng
3.3
Đối với ETF
30 triệu đồng/năm
Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán có chứng chỉ quỹ niêm yết
Hàng năm
3.4
Đối với chứng quyền có bảo đảm
1 triệu đồng/tháng
Tổ chức phát hành chứng quyền có bảo đảm
Hàng năm
4
Giá dịch vụ giao dịch
4.1
Giá dịch vụ giao dịch thông thường
Thành viên của SGDCK
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
a
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư niêm yết (không bao gồm chứng chỉ quỹ ETF)
0,027% giá trị giao dịch
b
Chứng chỉ quỹ ETF niêm yết
0,018% giá trị giao dịch
c
Trái phiếu doanh nghiệp
0,0054% giá trị giao dịch
d
Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
0,0042% giá trị giao dịch
đ
Cổ phiếu đăng ký giao dịch (UPCOM)
0,018% giá trị giao dịch
e
Chứng quyền có bảo đảm
0,018% giá trị giao dịch
4.2
Giá dịch vụ giao dịch mua bán lại (giao dịch repo) công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
a
Kỳ hạn đến 2 ngày
0,00035% giá trị giao dịch
b
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày
0,0028% giá trị giao dịch
c
Kỳ hạn trên 14 ngày
0,0042% giá trị giao dịch
4.3
Giá dịch vụ giao dịch bán kết hợp mua lại công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
0,0042% giá trị giao dịch
4.4
Giá dịch vụ giao dịch vay và cho vay công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
a
Kỳ hạn đến 2 ngày
0,00035% giá trị giao dịch
Thành viên vay và cho vay công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
b
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày
0,0028% giá trị giao dịch
c
Kỳ hạn trên 14 ngày
0,0042% giá trị giao dịch
5
Giá dịch vụ kết nối trực tuyến
5.1
Giá dịch vụ kết nối lần đầu
150 triệu đồng/thành viên
Thành viên của SGDCK
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK chấp thuận kết nối giao dịch trực tuyến
5.2
Giá dịch vụ duy trì kết nối định
50 triệu đồng/thành viên/năm
Thành viên của SGDCK
Hàng năm
–
6
Giá dịch vụ sử dụng thiết bị đầu cuối
20 triệu đồng/năm
Thành viên của SGDCK
Hàng năm
7
Giá dịch vụ đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ
0,15% trên tổng giá trị cổ phần, phần vốn góp, loại chứng khoán thực tế bán được, tối đa là 150 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ và tối thiểu là 20 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có cổ phần, phần vốn góp và các loại chứng khoán được bán đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ theo quy định của pháp luật
Sau ngày kết thúc đợt bán đấu giá, chào bán cạnh tranh, dựng sổ hoàn tất
8
Giá dịch vụ đấu thầu phát hành trái phiếu Chính phủ, công trái xây dựng Tổ quốc, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương
0,0125% giá trị danh nghĩa trái phiếu/công trái phát hành theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 500 triệu đồng/phiên đấu thầu (bao gồm cả phiên gọi thầu bổ sung nếu có)
Kho bạc Nhà nước; tổ chức phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định của Luật Quản lý nợ công; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo đối với trái phiếu Chính phủ, công trái xây dựng Tổ quốc, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh; trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức đấu thầu trái phiếu chính quyền địa phương
–
9
Giá dịch vụ đấu thầu mua lại công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương
0,00375% giá mua lại công cụ nợ/trái phiếu theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 150 triệu đồng/phiên đấu thầu
Kho bạc Nhà nước; tổ chức phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định của Luật Quản lý nợ công; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức đấu thầu công cụ nợ/trái phiếu
10
Giá dịch vụ đấu thầu hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương
0,00375% giá công cụ nợ/trái phiếu bị hoán đổi theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 150 triệu đồng/phiên đấu thầu
Kho bạc Nhà nước; tổ chức phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định của Luật Quản lý nợ công; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức đấu thầu công cụ nợ/trái phiếu
III
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
11
Giá dịch vụ quản lý thành viên lưu ký
20 triệu đồng/ năm
Thành viên lưu ký
Hàng năm
12
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán, hủy đăng ký chứng khoán một phần
12.1
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán lần đầu
Tổ chức phát hành
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán lần đầu
Áp dụng đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (bao gồm cả ETF), chứng quyền có bảo đảm
Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương
a
Giá trị đăng ký chứng khoán dưới 80 tỷ đồng
10 triệu đồng
b
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng
15 triệu đồng
c
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 200 tỷ đồng trở lên
20 triệu đồng
12.2
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán bổ sung/ hủy đăng ký chứng khoán một phần
–
a
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm chứng chỉ quỹ ETF)
5 triệu đồng/lần đăng ký chứng khoán bổ sung hoặc hủy đăng ký chứng khoán một phần
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán đã được điều chỉnh
Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ/ trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương
b
Chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền có bảo đảm
500.000 đồng/lần đăng ký chứng khoán bổ sung và/hoặc hủy đăng ký chứng khoán một phần
Đối với chứng chỉ quỹ ETF: Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
Đối với chứng quyền có bảo đảm: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày hiệu lực đăng ký chứng khoán bổ sung/hủy đăng ký chứng khoán một phần
13
Giá dịch vụ lưu ký chứng khoán
13.1
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm
0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng
Thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
Không áp dụng đối với chứng khoán lưu ký trên tài khoản tự doanh của Ngân hàng Nhà nước
13.2
Trái phiếu doanh nghiệp
0,18 đồng/trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp
13.3
Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng, tối đa 1.400.000 đồng/tháng/mã công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
14
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán
14.1
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau
0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán)
Thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
Không áp dụng đối với chuyển khoản giấy tờ có giá để phục vụ các nghiệp vụ thị trường tiền tệ với Ngân hàng Nhà nước
14.2
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán
0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán
15
Giá dịch vụ thực hiện quyền
15.1
Dưới 500 nhà đầu tư
3,5 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
Tổ chức phát hành
Thu ngay theo từng lần trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC lập danh sách người sở hữu thực hiện quyền cho tổ chức phát hành
Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương
15.2
Từ 500 nhà đầu tư đến dưới 1.000 nhà đầu tư
7 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
15.3
Từ 1.000 nhà đầu tư đến 5.000 nhà đầu tư
10,5 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
15.4
Trên 5.000 nhà đầu tư
14 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền
16
Giá dịch vụ xử lý lỗi sau giao dịch
16.1
Giá dịch vụ sửa lỗi sau giao dịch
500.000 đồng/1 giao dịch sửa lỗi
Thành viên lưu ký/ Thành viên bù trừ/ Tổ chức mở tài khoản trực tiếp
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
16.2
Giá dịch vụ xử lý giao dịch bị lùi thời hạn thanh toán
1.000.000 đồng/1 giao dịch lùi thanh toán
16.3
Giá dịch vụ xử lý lỗi giao dịch tự doanh
500.000 đồng/giao dịch xử lý lỗi
16.4
Giá dịch vụ thanh toán bằng tiền
5.000.000 đồng/giao dịch thanh toán bằng tiền
Thành viên thiếu chứng khoán phải thực hiện thanh toán bằng tiền
17
Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán
17.1
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán
Không áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
a) Chuyển nhượng giấy tờ có giá từ các nghiệp vụ thị trường tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước;
b) Chuyển quyền sở hữu chứng khoán giữa các tổ chức thành lập tại Việt Nam trong đó bên chuyển quyền sở hữu nắm giữ 100% vốn điều lệ của bên nhận chuyển quyền sở hữu hoặc bên nhận chuyển quyền sở hữu nắm giữ 100% vốn điều lệ của bên chuyển quyền sở hữu; chuyển quyền sở hữu chứng khoán giữa các công ty con trong cùng tập đoàn kinh tế nhà nước, tổng công ty nhà nước mà công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ của các công ty con này.
c) Chuyển quyền sở hữu do Công đoàn của tổ chức phát hành mua lại, thu hồi cổ phiếu của người lao động nghỉ việc; Công đoàn dùng cổ phiếu để thưởng, phân phối cho người lao động; tổ chức phát hành dùng cổ phiếu quỹ để chia thưởng cho cổ đông hiện hữu, thưởng, phân phối cho người lao động;
d) Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký biện pháp bảo đảm do xử lý tài sản đảm bảo theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc trường hợp chuyển quyền sở hữu tại mục 17.1.e
a
Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
b
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại VSDC do UBCKNN chấp thuận
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
c
Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK
0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu
d
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp (bao gồm trường hợp UBCKNN chấp thuận đối với chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp, góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp của các tổ chức được thành lập ở nước ngoài); thành lập, tăng vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên
0,02% giá trị chuyển quyền sở hữu
e
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC
+ 0,02% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
Các bên chuyển quyền sở hữu
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
17.2
Tặng cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của Bộ Luật Dân sự, trừ các trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm
+ 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
Bên nhận chuyển quyền sở hữu
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
17.3
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai
0,03% giá trị chuyển quyền sở hữu
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
17.4
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm
0,05% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm
Nhà đầu tư thực hiện hoán đổi (mua, bán lại chứng chỉ quỹ ETF) với Quỹ ETF, nhà đầu tư có yêu cầu thực hiện chứng quyền có bảo đảm
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
17.5
Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau trong trường hợp đã đạt mức tối đa về tỷ lệ sở hữu nước ngoài đối với cổ phiếu đó và mức giá thỏa thuận giữa các bên cao hơn giá trần của cổ phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán tại thời điểm thực hiện giao dịch
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu
Các bên chuyển quyền sở hữu
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
17.6
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán phục vụ phát hành hoặc hủy chứng chỉ lưu ký trong giao dịch giữa nhà đầu tư và tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
0,05% giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá
Bên chuyển quyền trong giao dịch chuyển quyền sở hữu chứng khoán phục vụ phát hành chứng chỉ lưu ký hoặc bên nhận chuyển quyền trong giao dịch chuyển quyền sở hữu phục vụ huỷ chứng chỉ lưu ký
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán
18
Giá dịch vụ vay, cho vay chứng khoán qua hệ thống VSDC
18.1
Giá dịch vụ quản lý giao dịch vay và cho vay chứng khoán
+ 0,027% giá trị khoản vay tại ngày xác lập hợp đồng vay đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền có bảo đảm, tối thiểu 500.000 đồng đối với vay hỗ trợ thanh toán
+ 0,0054% giá trị khoản vay đối với trái phiếu doanh nghiệp, tối thiểu 500.000 đồng đối với vay hỗ trợ thanh toán
+ 0,0042% giá trị khoản vay đối với công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công, tối thiểu 500.000 đồng đối với vay hỗ trợ thanh toán
Bên vay và bên cho vay nộp tiền dịch vụ cho VSDC thông qua Thành viên lưu ký
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
18.2
Giá dịch vụ quản lý tài sản bảo đảm
0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản bảo đảm (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/hợp đồng (tối đa 1.600.000 đồng/hợp đồng, tối thiểu 100.000 đồng/hợp đồng)
Bên vay nộp giá dịch vụ cho VSDC thông qua Thành viên lưu ký
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
19
Giá dịch vụ thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại trái phiếu Chính phủ, công trái xây dựng tổ quốc, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương
0,01% giá trị gốc, lãi, tiền mua lại trái phiếu/công trái thực hiện thanh toán nhưng tối đa không quá 200 triệu đồng/lần thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại của một mã trái phiếu/công trái
Kho bạc Nhà nước; tổ chức phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định của Luật Quản lý nợ công; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo.
20
Giá dịch vụ thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại tín phiếu kho bạc
0,005% giá trị tín phiếu thực thanh toán, tiền mua lại tín phiếu nhưng tối đa không quá 100 triệu đồng/lần thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại của một mã tín phiếu kho bạc
Kho bạc Nhà nước
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
21
Giá dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSDC
Cá nhân, tổ chức có yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, cấp bảo sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm nộp giá dịch vụ cho VSDC thông qua Thành viên lưu ký.
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
21.1
Giá dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm
a
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu và phong tỏa chứng khoán
80.000 đồng/ hồ sơ
b
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
60.000 đồng/hồ sơ
c
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
30.000 đồng/ hồ sơ
d
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
20.000 đồng/ hồ sơ
đ
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm
25.000 đồng/ hồ sơ
21.2
Giá cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
30.000 đồng/hồ sơ
Không áp dụng đối với đối tượng yêu cầu cung cấp thông tin quy định tại Khoản 2 Điều 171 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020
22
Giá dịch vụ phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của nhà đầu tư
+ 0,1% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm, tối đa 10 triệu đồng/mã chứng khoán
+ 0,01% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công, tối đa 10 triệu đồng/mã chứng khoán
Nhà đầu tư có yêu cầu phong tỏa chứng khoán nộp giá dịch vụ cho VSDC thông qua Thành viên lưu ký
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC xác nhận phong tỏa chứng khoán
23
Giá dịch vụ đăng ký thành viên bù trừ
20 triệu đồng
Tổ chức được VSDC chấp thuận làm thành viên bù trừ
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC cấp Giấy chứng nhận thành viên bù trừ (trả một lần duy nhất)
Áp dụng mức giá dịch vụ quản lý chung cho tất cả thành viên bù trừ chung và thành viên bù trừ trực tiếp
24
Giá dịch vụ quản lý thành viên bù trừ
20 triệu đồng/năm
Thành viên bù trừ
Hàng năm
Áp dụng mức giá dịch vụ quản lý chung cho tất cả thành viên bù trừ chung và thành viên bù trừ trực tiếp
25
Giá dịch vụ bù trừ
0,018% giá trị giao dịch thế vị
Thành viên lưu ký trong giai đoạn 12 tháng kể từ ngày chính thức triển khai cơ chế đối tác bù trừ trung tâm/Thành viên bù trừ
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
B. GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
STT
TÊN GIÁ DỊCH VỤ
MỨC GIÁ
ĐỐI TƯỢNG TRẢ
THỜI GIAN TRẢ
PHẠM VI ÁP DỤNG
I
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
1
Giá dịch vụ đăng ký thành viên chứng khoán phái sinh
20 triệu đồng
Tổ chức được SGDCK chấp thuận làm thành viên chứng khoán phái sinh
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK ra Quyết định chấp thuận tư cách thành viên chứng khoán phái sinh (trả một lần duy nhất)
Áp dụng mức giá chung cho thành viên giao dịch và thành viên giao dịch đặc biệt của thị trường chứng khoán phái sinh
2
Giá dịch vụ quản lý thành viên chứng khoán phái sinh
20 triệu đồng/năm
Thành viên chứng khoán phái sinh
Hàng năm
Áp dụng mức giá chung cho thành viên giao dịch và thành viên giao dịch đặc biệt của thị trường chứng khoán phái sinh
II
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI VÀ SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
3
Giá dịch vụ giao dịch chứng khoán phái sinh
a
Hợp đồng tương lai chỉ số
2.700 đồng/ hợp đồng
Thành viên chứng khoán phái sinh
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
b
Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ
4.500 đồng/ hợp đồng
III
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
4
Giá dịch vụ đăng ký thành viên bù trừ chứng khoán phái sinh
20 triệu đồng
Tổ chức được VSDC chấp thuận làm Thành viên bù trừ chứng khoán phái sinh
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSDC cấp Giấy chứng nhận thành viên bù trừ (trả một lần duy nhất)
Áp dụng mức giá dịch vụ quản lý chung cho tất cả thành viên bù trừ chung và thành viên bù trừ trực tiếp
5
Giá dịch vụ quản lý thành viên bù trừ chứng khoán phái sinh
30 triệu đồng/năm
Thành viên bù trừ chứng khoán phái sinh
Hàng năm
Áp dụng mức giá dịch vụ quản lý chung cho tất cả thành viên bù trừ chung và thành viên bù trừ trực tiếp
6
Giá dịch vụ bù trừ chứng khoán phái sinh
2.550 đồng/hợp đồng thế vị
Thành viên bù trừ chứng khoán phái sinh
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
Áp dụng kể từ thời điểm VSDC chính thức triển khai hoạt động bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh theo hệ thống công nghệ thông tin mới cho thị trường chứng khoán
7
Giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ
0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng (tối đa không quá 1.600.000 đồng/tài khoản/tháng, tối thiểu không thấp hơn 100.000 đồng/tài khoản/tháng)
Thành viên bù trừ chứng khoán phái sinh
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
8
Giá dịch vụ sửa lỗi sau giao dịch chứng khoán phái sinh
500.000 đồng/giao dịch sửa lỗi
Thành viên bù trừ chứng khoán phái sinh
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
Áp dụng kể từ thời điểm VSDC chính thức triển khai hoạt động bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh theo hệ thống công nghệ thông tin mới cho thị trường chứng khoán
Top 6 101 cách của tổng tài tổng hợp bởi Nội Thất Xinh – Siêu thị nội thất tại Hà Nội
101 Phương Pháp Của Tổng Tài
- Tác giả: webtruyenfreez.com
- Ngày đăng: 12/06/2021
- Đánh giá: 4.83 (948 vote)
- Tóm tắt: Đọc Truyện 101 Phương Pháp Của Tổng Tài ✓ Tác giả: Đang Cập Nhật ✓ Thể loại: NGÔN TÌNH, , Giới thiệu truyện tranh 101 Phương Pháp Của Tổng …
101 Phương Pháp Của Tổng Tài Chap 100
- Tác giả: truyenmh.com
- Ngày đăng: 11/29/2021
- Đánh giá: 4.56 (224 vote)
- Tóm tắt: 101 Phương Pháp Của Tổng Tài Chap 100 · Chương trước. Màu nền. Xám nhạt, Hạt sạn, Trắng, Nền gỗ, Nền gỗ nhạt, Vàng nhạt, Vàng ố, Hồng nhạt, Tối. Phông chữ.
Liên Hôn Cùng Tổng Tài Xấu Xa – Mục Cảnh Thiên – Hạ Tử Hy (truyện full)
- Tác giả: tamlinh247.vn
- Ngày đăng: 08/24/2022
- Đánh giá: 4.39 (475 vote)
- Tóm tắt: Chương 101: Còn có tiết mục này sao? Xa cách hai năm, số lần hai bên gặp gỡ cũng không nhiều, hơn nữa Mục Cảnh Thiên mỗi lần gặp ông, đều hận không thể trốn …
[17] : Bé Thỏ của hắn, chờ đợi
- Tác giả: wattpad.com
- Ngày đăng: 04/15/2022
- Đánh giá: 4.05 (588 vote)
- Tóm tắt: Kim Taehyung ngoài đời là tổng tài cao cao thượng thượng, nhưng so với Kim phu nhân vẫn là thua một bậc. JungKook khó khăn lắm mới chạm được vào tay hắn, hai …
KHOẢNG CÁCH CỦA NGƯỜI – CHAP 101
- Tác giả: meomeoteam.com
- Ngày đăng: 10/01/2022
- Đánh giá: 3.88 (510 vote)
- Tóm tắt: CHAP 101. … KHOẢNG CÁCH CỦA NGƯỜI – CHAP 101 … Facebook · Youtube · Group thảo luận · ĐAM MỸ · ĐAM MỸ HOÀN · NGƯỢC TÂM · ĐAM MỸ SỦNG · ĐAM MỸ TỔNG TÀI.
Tổng Tài Phu Nhân Có Thai Rồi
- Tác giả: dtruyen.com
- Ngày đăng: 02/26/2022
- Đánh giá: 3.7 (201 vote)
- Tóm tắt: mà dưỡng thai. Chúng ta cách nhau hai đến ba tháng, cậu cũng phải chú ý một chút. Đồ của con. vỡ cũ thật quyến rũ. cũng nên chuẩn bị, thiếu gì thì nói