Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương năm 2021

Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố điểm trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2022

Điểm sàn Đại học Ngoại thương năm 2021

Điểm sàn trường Đại học Ngoại thương năm 2021 như sau:

Khối xét tuyển Điểm sàn 2021 HN TPHCM Quảng Ninh Khối A00 (Toán, Lý, Hóa) 23 23 18 Khối A01 (Toán, Lý, Anh) 23 23 18 Khối D01 (Toán, Văn, Anh) 23 23 18 Khối D02 (Toán, Văn, tiếng Nga) 23 / / Khối D03 (Toán, Văn, tiếng Pháp) 23 / / Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung) 23 / / Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật) 23 23 / Khối D07 (Toán, Hóa, Anh) 23 23 18

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ + Xét tuyển kết hợp học bạ với chứng chỉ

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ và xét tuyển kết hợp của trường Đại học Ngoại thương năm 2020 chi tiết như sau:

TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI

diem chuan xet hoc ba dai hoc ngoai thuong tai hn

TẠI CƠ SỞ QUẢNG NINH VÀ PHÂN HIỆU TPHCM

diem chuan xet hoc ba dhnt phan hieu

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT + chứng chỉ

Ngành Điểm trúng tuyển Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại 27 Quản trị kinh doanh quốc tế 25.75 Tài chính – Ngân hàng 25.75 Chương trình chất lượng cao Kinh tế đối ngoại 27 Kinh tế quốc tế 26 Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 26.6 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 26 Quản trị kinh doanh 25.5 Tài chính – Ngân hàng 25.5 Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA 26 Kinh doanh quốc tế 26.6 Quản trị khách sạn 25.5 Tiếng Pháp thương mại 25 Tiếng Trung thương mại 25 Tiếng Nhật thương mại 25 Tiếng Anh thương mại (chương trình tiêu chuẩn) 25 Phân hiệu TPHCM Kinh tế đối ngoại CLC 25.5 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế CLC 25.5 Quản trị kinh doanh CLC 25.5 Tài chính – Ngân hàng CLC 25.5

3. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn Trụ sở chính Hà Nội Luật A00 28.05 A01 27.55 D01 27.55 D07 27.55 Kinh tế Kinh tế quốc tế A00 28.5 A01 28.0 D01 28.0 D02 26.5 D03 28.0 D04 28.0 D06 28.0 D07 28.0 Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế Quản trị khách sạn A00 28.45 A01 27.95 D01 27.95 D06 27.95 D07 27.95 Kế toán Tài chính – Ngân hàng A00 28.25 A01 27.75 D01 27.75 D07 27.75 Ngôn ngữ Anh D01 37.55 Ngôn ngữ Pháp D01 36.75 D02 34.75 Ngôn ngữ Trung D01 39.35 D04 37.35 Ngôn ngữ Nhật D01 37.2 D06 35.2 Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh Kinh tế Quản trị kinh doanh A00 28.55 A01 28.05 D01 28.05 D06 28.05 D07 28.05 Tài chính – Ngân hàng Kế toán Kinh doanh quốc tế A00 28.4 A01 27.9 D01 27.9 D07 27.9 Cơ sở Quảng Ninh Kế toán Kinh doanh quốc tế A00 24.0 A01 24.0 D01 24.0 D07 24.0

Lưu ý:

  • Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ (lấy điểm theo thang điểm 40). Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN) + (Điểm ưu tiên)x4/3
  • Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 21/9 – 17h00 ngày 23/9/2021.

Thí sinh trúng tuyển các nhóm ngành của Nhà trường đăng ký ngành và chuyên ngành từ ngày 21/9 – 23/9/2021 theo hướng dẫn trên website của nhà trường.

Nhà trường tổ chức Lễ khai giảng năm mới vào 8h00 ngày 28/9/2021 theo hình thức trực tuyến.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương năm 2020 như sau:

Ngành Khối Điểm chuẩn 2019 2020 Kinh tế, Kinh tế Quốc tế A00 27.25 28 A01 26.75 27.5 D01 26.75 27.5 D02 24.2 26 D03 25.7 27.5 D04 25.7 27.5 D06 25.7 27.5 D07 26.75 27.5 Luật A00 26.2 27 A01 25.7 26.5 D01 25.7 D07 25.7 Kinh doanh quốc tế A00 26.55 A01, D01, D06, D07: 27.45 A01 26.05 D01 26.05 D07 26.05 Quản trị kinh doanh A00 26.25 A01, D01, D06, D07: 27.45 A01 25.75 D01 25.75 D07 25.75 Tài chính – Ngân hàng A00 25.75 27.65 A01 25.25 27.15 D01 25.25 27.15 D07 25.25 27.15 Kế toán A00 25.9 27.65 A01 25.4 27.15 D01 25.4 27.15 D07 25.4 27.15 Ngôn ngữ Anh D01 34.3 36.25 Ngôn ngữ Pháp D01 / 34.8 D03 33.55 32.8 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 34.3 36.6 D04 32.3 34.6 Ngôn ngữ Nhật D01 33.75 35.9 D06 31.75 33.9 CƠ SỞ QUẢNG NINH Kế toán + Kinh doanh quốc tế (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) A00 / 20 A01 / 20 D01 / 20 D07 / 20 PHÂN HIỆU TPHCM Kinh tế + Quản trị kinh doanh (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) A00 26.55 28.15 A01 25.06 27.65 D01 25.06 27.65 D06 25.06 27.65 D07 25.06 27.65 Tài chính – Ngân hàng + Kế toán (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) A00 25.9 27.85 A01 25.4 27.35 D01 25.4 27.35 D07 25.4 27.35

Alo, các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học từ 9/10 tới trước 17h ngày 10/10.