Không thể bỏ qua 10+ các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ a tốt nhất bạn nên biết

Quá trình học từ vựng được xem là tốn nhiều thời gian nhất với người học nhưng chưa chắc đã đem lại được kết quả mà bạn mong muốn. Học từ vựng không chỉ là sự quyết tâm mà còn nằm ở tính kiên trì, nhẫn nại của mỗi người. Khi bạn thiếu vốn từ vựng bạn sẽ không thể giao tiếp trôi chảy và làm ảnh hưởng nhiều tới cuộc trò chuyện.

Sau đây Bhiu.edu.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G căn bản nhất để giúp cho bạn tối ưu hơn trong việc học tập.

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 2 và 3 chữ cái

  • Go /gəʊ/: đi
  • Gas /gæs/: khí, hơi đốt
  • Gun /gʌn/: súng
  • Guy /gaɪ/: anh chàng
  • God /gɒd/: chúa
  • Gap /gæp/: chỗ trống
  • Get /gɛt/: được, có được

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 4 chữ cái

  • Game /geɪm/: trò chơi
  • Gold /gəʊld/: vàng
  • Good /gʊd/: tốt
  • Give /gɪv/: tặng, đưa
  • Gate /geɪt/: cổng
  • Goal /gəʊl/: mục tiêu, bàn thắng
  • Girl /gɜːl/: cô gái
  • Gain /geɪn/: thu được
  • Gift /gɪft/: quà tặng
  • Glue /gluː/: keo dính
  • Glad /glæd/: vui sướng
  • Gene /ʤiːn/: gia hệ
  • Gray /greɪ/: màu xám
  • Grow /grəʊ/: lớn lên
  • Grid /grɪd/: lưới

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G có 5 chữ cái

  • Grape /greɪp/: nho
  • Green /griːn/: màu xanh
  • Group /gruːp/: nhóm
  • Guest /gɛst/: khách mời
  • Guide /gaɪd/: hướng dẫn
  • Grown /grəʊn/: tăng
  • Giant /ˈʤaɪənt/: người khổng lồ
  • Great /greɪt/: tuyệt
  • Grand /grænd/: vĩ đại, rộng lớn
  • Grade /greɪd/: cấp
  • Glove /glʌv/: găng tay
  • Grave /greɪv/: mộ, nghiêm trang
  • Guess /gɛs/: phỏng đoán
  • Grant /grɑːnt/: khoản trợ cấp
  • Guard /gɑːd/: bảo vệ
  • Goods /gʊdz/: của cải, mặt hàng
  • Grain /greɪn/: ngũ cốc
  • Glass /glɑːs/: thủy tinh

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 6 chữ cái

  • Global /ˈgləʊbəl/: toàn cầu
  • Garden /ˈgɑːdn/: vườn
  • Genius /ˈʤiːniəs/: thiên tài
  • Gender /ˈʤɛndə/: giới tính
  • Growth /grəʊθ/: sự phát triển
  • Golden /ˈgəʊldən/: vàng
  • Gentle /ˈʤɛntl/: dịu dàng
  • Ground /graʊnd/: đất
  • Gamble /ˈgæmbl/: đánh bạc
  • Govern /ˈgʌvən/: quản lý, thống trị
  • Garage /ˈgærɑːʒ/: nhà để ô tô
  • Gently /ˈʤɛntli/: dịu dàng
  • Guilty /ˈgɪlti/: tội lỗi
  • Gentle /ˈʤɛntl/: dịu dàng
  • Gather /ˈgæðə/: tụ họp
  • Gallon /ˈgælən/: Galông 1gl = 4, 54 lít ở Anh, 3, 78 lít ở Mỹ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 7 chữ cái

  • Graphic /ˈgræfɪk/: đồ họa
  • General /ˈʤɛnərəl/: chung, tổng
  • Gravity /ˈgrævɪti/: trọng lực
  • Genetic /ʤɪˈnɛtɪk/: di truyền
  • Grammar /ˈgræmə/: ngữ pháp
  • Gallery /ˈgæləri/: bộ sưu tập
  • Genuine /ˈʤɛnjʊɪn/: chính hãng
  • Garment /ˈgɑːmənt/: quần áo
  • Grocery /ˈgrəʊsəri/: tạp hóa
  • Gradual /ˈgrædjʊəl/: dần dần
  • Gateway /ˈgeɪtweɪ/: cổng vào
  • Glasses /ˈglɑːsɪz/: kính đeo
  • Greater /ˈgreɪtə/: lớn hơn
  • Garbage /ˈgɑːbɪʤ/: đồ lòng, rác
  • Goodbye /gʊdˈbaɪ/: tạm biệt

Xem thêm:

  • Top 200 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I đầy đủ nhất
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E chi tiết nhất
  • Bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 8 chữ cái

  • Governor /ˈgʌvənə/: thống đốc
  • Generous /ˈʤɛnərəs/: hào phóng
  • Guidance /ˈgaɪdəns/: hướng dẫn
  • Geometry /ʤɪˈɒmɪtri/: hình học
  • Guardian /ˈgɑːdiən/: người giám hộ
  • Gasoline /ˈgæsəʊliːn/: xăng
  • Grandson /ˈgrænsʌn/: cháu trai
  • Generate /ˈʤɛnəreɪt/: tạo ra
  • Graphics /ˈgræfɪks/: đồ họa
  • Greeting /ˈgriːtɪŋ/: lời chào
  • Grateful /ˈgreɪtfʊl/: tri ân
  • Grouping /ˈgruːpɪŋ/: phân nhóm
  • Genomics : bộ gen
  • Goodwill /ˈgʊdˈwɪl/: thiện chí
  • Gambling /ˈgæmblɪŋ/: bài bạc
  • Goodness /ˈgʊdnɪs/: nhân hậu

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 9 chữ cái

  • Gentleman /ˈʤɛntlmən/: quý ông, quý phái
  • Geography /ʤɪˈɒgrəfi/: môn địa lý
  • Generally /ˈʤɛnərəli/: nói chung là
  • Guerrilla /gəˈrɪlə/: du kích
  • Guarantee /ˌgærənˈtiː/: bảo hành
  • Generally /ˈʤɛnərəli/: nói chung
  • Goldsmith /ˈgəʊldsmɪθ/: thợ kim hoàn
  • Geometric /ˌʤɪəˈmɛtrɪk/: hình học
  • Genuinely /ˈʤɛnjʊɪnli/: chân thật
  • Generator /ˈʤɛnəreɪtə/: máy phát điện
  • Glamorous /ˈglæmərəs/: hào nhoáng
  • Groceries /ˈgrəʊsəriz/: hàng tạp hóa
  • Gradually /ˈgrædjʊəli/: dần dần
  • Gathering /ˈgæðərɪŋ/: thu nhập
  • Gratitude /ˈgrætɪtjuːd/: lòng biết ơn

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 10 chữ cái

  • Graduation /ˌgrædjʊˈeɪʃən/: tốt nghiệp
  • Generation /ˌʤɛnəˈreɪʃən/: thế hệ
  • Government /ˈgʌvnmənt/: chính phủ
  • Girlfriend /ˈgɜːlˌfrɛnd/: bạn gái
  • Geographic /ʤɪəˈgræfɪk/: địa lý
  • Generosity /
    ˌʤɛnəˈrɒsɪti/: hào phóng, rộng lượng
  • Generously /ˈʤɛnərəsli/: hào phóng
  • Groundwork /ˈgraʊndwɜːk/: cơ sở
  • Grandchild /ˈgrænʧaɪld/: cháu của ông bà
  • Goalkeeper/ˈgəʊlˌkiːpə/: thủ môn
  • Gynecology /ˌgaɪnɪˈkɒləʤi/: phụ khoa

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 11 chữ cái

  • Gastronomic /ˌgæstrəˈnɒmɪk/: kinh tế học
  • Grandfather /ˈgrændˌfɑːðə/: ông nội/ông ngoại
  • Grandmother /ˈgrænˌmʌðə/: bà nội/bà ngoại
  • Gingerbread /ˈʤɪnʤəbrɛd/: bánh gừng
  • Generalized /ˈʤɛnərəlaɪzd/: tổng quát
  • Grammatical /grəˈmætɪkəl/: ngữ pháp
  • Grandparent /ˈgrænpeərənt/: ông bà
  • Gravimetric /ˌgrævɪˈmɛtrɪk/: trọng lực, trọng lượng
  • Gallbladder /ˈgɔːlˌblædə/: túi mật
  • Gerontology /ˌʤɛrɒnˈtɒləʤi/: ngành nghiên cứu tuổi già

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 12 chữ cái

  • Governorship /ˈgʌvənəʃɪp/: quyền thống đốc
  • Geochemistry /ˌʤi(ː)əʊˈkɛmɪstri/: địa hóa học
  • Gastrulation: đau bụng
  • Geriatrician: bác sĩ nhi khoa

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 13 chữ cái

  • Groundbreaker: tàu ngầm
  • Groundskeeper: người trông coi
  • Geochronology: địa lý học
  • Granddaughter /ˈgrænˌdɔːtə/: cháu gái
  • Gubernatorial /ˌgjʊbɜːnəˈtəʊrɪəl/: thống đốc
  • Gratification /ˌgrætɪfɪˈkeɪʃən/: sự hài lòng, sự vừa ý
  • Geomorphology: địa mạo
  • Gastrocnemius: dạ dày

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 14 chữ cái

  • Generalization /ˌʤɛnərəlaɪˈzeɪʃən/: sự khái quát
  • Groundbreaking /ˈgraʊndˌbreɪkɪŋ/: động thổ
  • Geosynchronous: không đồng bộ địa lý

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G gồm 15 chữ cái

  • Gravitationally /ˌgrævɪˈteɪʃən(ə)li/: hấp dẫn
  • Governmentalism /ˌgʌvənˈmɛntlɪz(ə)m/: chủ nghĩa chính quyền
  • Gastroenteritis /ˈgæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/: viêm dạ dày ruột
  • Geochronologies: địa lý
  • Garrulousnesses: sự tuyệt vời
  • Gastronomically /ˌgæstrəˈnɒmɪk(ə)li/: nói về mặt kinh tế học

Bài viết trên đây là về chủ đề Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao!

Top 14 các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ a tổng hợp bởi hao

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất

  • Tác giả: ieltsvietop.vn
  • Ngày đăng: 07/04/2022
  • Đánh giá: 4.86 (885 vote)
  • Tóm tắt: Vietop đã tổng hợp giúp bạn những cái tên không những ý nghĩa mà còn rất dễ đọc và dễ nhớ. Hoặc nếu bạn đã có tên của mình thì hãy xem tên đó có …

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ A

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ A
  • Tác giả: gonhub.com
  • Ngày đăng: 06/08/2022
  • Đánh giá: 4.53 (413 vote)
  • Tóm tắt: Và những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A không quá khó để bạn dễ dàng ghi nhớ, quan trọng là cách bạn chịu khó học nó như thế nào cho thật khoa học và nhớ …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là trọn bộ 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ A mà chuyên mục kiến thức Từ Vựng Tiếng Anh muốn chuyển tải chia sẻ tới các bạn, hi vọng rằng, thông qua đây sẽ giúp ích rất nhiều cho những ai đang muốn tìm tòi học hỏi cập nhật thêm từ mới …

Gia tăng vốn từ vựng với 100 từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 10/30/2022
  • Đánh giá: 4.23 (412 vote)
  • Tóm tắt: Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con? Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì …

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t đầy đủ, mới nhất

  • Tác giả: tailieuielts.com
  • Ngày đăng: 12/04/2021
  • Đánh giá: 4.02 (222 vote)
  • Tóm tắt: Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t · table (n) /’teibl/ cái bàn · tablet (n) /’tæblit/ tấm, bản, thẻ phiến · tackle (v) (n) /’tækl/ or /’teikl/ giải quyết, khắc …

40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A bạn nên biết

40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A bạn nên biết
  • Tác giả: alokiddy.com.vn
  • Ngày đăng: 06/28/2022
  • Đánh giá: 3.99 (498 vote)
  • Tóm tắt: 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết · 1. abandon: bỏ, từ bỏ · 2. abbreviation /əˌbriː.viˈeɪ.ʃən/: sự tóm tắt, sự rút ngắn · 3.

7 Tổng hợp từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ a bạn cần biết mới nhất

7 Tổng hợp từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ a bạn cần biết mới nhất
  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 09/07/2022
  • Đánh giá: 3.78 (340 vote)
  • Tóm tắt: Chắc chắn rằng việc tích lũy một lượng từ vựng nhất định cho bản thân là điều quan trọng và vô cùng cần thiết. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu ngay những từ …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn muốn sử dụng tiếng Anh để giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày nhưng lại gặp khó khăn vì vốn từ vựng quá hạn chế?Hoặc đôi khi đơn giản bạn đang đọc một cuốn tiểu thuyết tiếng Anh nhưng không hiểu tác giả nói gì về cảm nhận của nhân vật.Chắc chắn …

116 Những Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ Y [ĐẦY ĐỦ NHẤT]

116 Những Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ Y [ĐẦY ĐỦ NHẤT]
  • Tác giả: wowenglish.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/14/2022
  • Đánh giá: 3.49 (402 vote)
  • Tóm tắt: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y có 9 chữ cái · yabbering: tiếng kêu · yardworks: sân bãi · yardstick: tiêu chuẩn để so sánh · yardbirds: chim …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Vừa rồi, chúng ta vừa cùng nhau điểm qua 116 từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y, các thành ngữ (Idioms) có chứa từ “year” và các cụm từ (Phrases) bắt đầu bằng chữ y. Các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y tưởng chừng ít mà nhiều không tưởng. Wow …

Từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y và phương pháp ghi nhớ

  • Tác giả: llv.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/15/2022
  • Đánh giá: 3.36 (504 vote)
  • Tóm tắt: Bạn tốn thời gian không ít vào các bộ flashcard nhưng vẫn chưa tìm được cách ghi nhớ lâu dài và sâu nhất? Vậy thì hãy để Language Link Academic …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Học tiếng Anh theo bảng chữ cái là phương pháp được sử dụng phổ biến bởi nhiều người học tiếng Anh hiện nay. Mỗi khi học từ vựng tiếng Anh mới, người học thường có xu hướng nhóm chúng thành từng chữ cái để có thể nhanh chóng tìm kiếm dễ dàng hơn khi …

Tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A (phần 8)

Tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A (phần 8)
  • Tác giả: tienganh247.com.vn
  • Ngày đăng: 04/08/2022
  • Đánh giá: 3.12 (457 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A (phần 8) · – Annoyed /ə’nɔid/. Tính từ: bị trái ý, khó chịu, bực mình · – Annoying /ə’nɔiiɳ/. Tính từ: làm trái ý, làm khó …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: …

Top 200 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e thông dụng nhất

Top 200 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e thông dụng nhất
  • Tác giả: pantado.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/04/2022
  • Đánh giá: 2.99 (189 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp các từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ E · Electronically: điện tử · Electroforming: điện hóa · Electrofishing: đánh bóng điện …

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e [Đầy đủ nhất]

  • Tác giả: duhoctms.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/03/2022
  • Đánh giá: 2.81 (81 vote)
  • Tóm tắt: 2. Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng e có 14
    chữ cái · Electronically: điện tử · Electroforming: điện hóa · Electrofishing: đánh bóng điện …

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z

  • Tác giả: biquyetxaynha.com
  • Ngày đăng: 06/03/2022
  • Đánh giá: 2.76 (161 vote)
  • Tóm tắt: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z ; zero, /ˈzɪrəʊ/, (n) ; zebra, /ˈzebrə/, (n) ; zoo, /zuː/, (n) ; prize, /praɪz/, (n) ; zodiac, /ˈzəʊdiæk/, (n) …

Từ vựng tiếng Anh có phiên âm bắt đầu bằng chữ A

  • Tác giả: benative.vn
  • Ngày đăng: 03/25/2022
  • Đánh giá: 2.57 (140 vote)
  • Tóm tắt: Khi đã nắm được chúng, người học không còn phải lo lắng gì nhiều trong việc học tất cả các kỹ năng như: Nghe, nói, đọc, viết. tu vung tieng anh cho phien am bat …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Hiện nay, trung tâm Anh ngữ Benative có liệt kê hệ thống các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất để giúp người học ngoại ngữ tra cứu. Nó là nền tảng để chúng ta xây dựng hệ thống vốn từ trong tiếng Anh. Khi đã nắm được chúng, người học không còn phải …

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E
  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 05/23/2022
  • Đánh giá: 2.47 (113 vote)
  • Tóm tắt: Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 8 chữ ; Từ Tiếng Anh. Phiên âm. Nghĩa ; economic. /iː.kəˈnɒm.ɪk/ (a). kinh tế ; exchange. /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n). trao đổi ; evidence.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là những từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E, trên đây vẫn chưa đầy đủ tất cả những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ E nhưng nó đều là những từ phổ biến và thông dụng nhất. Các bạn hãy cùng chúng mình tìm hiểu những từ tiếng Anh bắt đầu bằng …