Hướng dẫn vẽ biểu đồ Cột (địa lý) – ÔN THI ĐỊA LÝ – TOLD Channel

a. Dấu hiệu nhận biết biểu đồ Cột (địa lý)

Cot 1

b. Cách vẽ biểu đồ Cột (địa lý)

T-70
Quà tặng Bản đồ cá nhân hóa (Mã T-70)

Cot 2

Ao T-Shirt (Do1) - TOLD channel
Áo thun T-Shirt (Mẫu T-02)

c. Cách nhận xét biểu đồ Cột (địa lý)

cột 3

T-72
Quà tặng Bản đồ cá nhân hóa (Mã T-72)

d. Những lỗi thường gặp khi vẽ biểu đồ Cột (địa lý)

Cot A

T-61
Quà tặng Bản đồ cá nhân hóa (Mã T-61)

Cot B

Ao T-Shirt (Den2) - TOLD channel
Áo thun T-Shirt (Mẫu T-01)

Cot C

Cot E

T-48
Quà tặng Bản đồ cá nhân hóa (Mã T-48)

Cot G

Ao T-Shirt (Than cui2) - TOLD channel
Áo thun T-Shirt (Mẫu T-03)

e. Ví dụ minh họa cụ thể biểu đồ Cột (địa lý)

VD cot 1

VD COT 3

Ao T-Shirt (Xanh nuoc bien2) - TOLD channel
Áo thun T-Shirt (Mẫu T-04)

de-thu-nghiem-2017-cot

Ví dụ khác

Bài 1. Cho bảng số liệu sau:

SỐ LƯỢNG THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH

VÀ THỊ XÃ Ở CÁC VÙNG CỦA VIỆT NAM, NĂM 2014

(Đơn vị: đô thị)

Đô thị

Vùng

Thành phố

thuộc tỉnh

Thị xã

ở các vùng

Trung du miền núi Bắc Bộ

13

5

Đồng bằng Sông Hồng

12

6

Bắc Trung Bộ

6

10

Duyên hải Nam Trung Bộ

9

4

Tây Nguyên

5

4

Đông Nam Bộ

5

8

Đồng bằng Sông Cửu Long

14

10

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượng thành phố trực thuộc tỉnh và thị xã ở các vùng của Việt Nam, năm 2014.

Cách vẽ:

Bieu do 4

Bài 2. Cho bảng số liệu sau:

TỔNG MỨC LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

(Đơn vị: triệu USD)

Năm

Tổng mức

1995

2005 2010

2014

Xuất khẩu

5 448,9

32 447,1 72 236,7

150 217,1

Nhập khẩu

8 155,4

36 761,1 84 838,6

147 849,1

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng mức lưu chuyển hàng hoá xuất, nhập khẩu và cán ân xuất, nhập khẩu của Việt Nam, giai đoạn 1995 – 2014.

Cách vẽ:

Bieu do 6

T-51
Quà tặng Bản đồ cá nhân hóa (Mã T-51)

Bài 3. Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 1995-2014

Lúa

Vùng

Diện tích

(nghìn ha)

Sản lượng

(nghìn tấn)

1995

2005 2014 1995 2005

2014

Đồng bằng sông Hồng

1238,1

1186,1 1122,8 5207,1 6398,4

6756,8

Đồng bằng sông Cửu Long 3190,6 3826,3 4246,6 12831,7 19298,5 25244,2

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 1995-2014.

Cách vẽ:

Bieu do 9