50 câu trắc nghiệm Dòng điện trong các môi trường có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 2)

50 câu trắc nghiệm Dòng điện trong các môi trường có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 2)

Bài 26: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong hiện tượng điện phân được tính theo công thức

A. m = FnAt B. m = 1/FnAt C. m = (1/F) . (A/n) . It D. m = F . (A/n) . It

Bài 27: Nếu có dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân gây ra hiện tượng dương cực tan thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực không tỉ lệ thuận với

A. khối lượng mol của chất đượng giải phóng.

B. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân.

C. thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân.

D. hóa trị của của chất được giải phóng.

Bài 28: Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với

A. điện lượng chuyển qua bình.

B. thể tích của dung dịch trong bình.

C. khối lượng dung dịch trong bình.

D. khối lượng chất điện phân.

Bài 29: Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.

A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.

Bài 30: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để

A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.

Bài 31: Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì

A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng.

B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện.

C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.

D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải điện.

Bài 32: Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì

A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.

B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.

C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.

D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng.

Bài 33: Hạt tải điện trong chất khí là

A. electron

B. ion dương và ion âm

C. electron, ion dương và ion âm

D. electron và ion dương

Bài 34: Quá trình dẫn điện nào dưới đây của chất khí là quá trình dẫn điện không tự lực?

A. Quá trình dẫn điện của chất khí khi không có tác nhân ion hoá

B. Quá trình dẫn điện của chất khí đặt trong điện trường mạnh

C. Quá trình dẫn điện của chất khí trong đèn ống

D. Quá trình dẫn điện của chất khí nhờ tác nhân ion hoá

Bài 35: Phát biểu nào dưới đây về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I vào hiệu điện thế U giữa hai cực tụ điện chứa chất khí trong quá trình dẫn điện không tự lực là không đúng?

A. Với mọi giá trị của U: I luôn tăng tỉ lệ với U

B. Với U nhỏ: I tăng theo U

C. Với U đủ lớn: I đạt giá trị bảo hoà

D. Với U quá lớn: I tăng nhanh theo U

Bài 36: Phát biểu nào sau đây về quá trình dẫn điện tự lực của chất khí là không đúng?

A. Là quá trình dẫn điện trong chất khí khi có hiện tượng nhân số hạt tải điện.

B. Là quá trình dẫn điện trong chất khí do tác nhân ion hoá từ ngoài

C. Là quá trình dẫn điện trong chất khí không cần tác nhân ion hoá từ ngoài

D. Là quá trình dẫn điện trong chất khí thường gặp: tia lửa điện, hồ quang điện…

Bài 37: Cơ chế nào sau đây không phải là cách tải điện trong quá trình dẫn điện tự lực ở chất khí?

A. Dòng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử khí bị ion hóa;

B. Điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp;

C. Catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra electron;

D. Đốt nóng khí để đó bị ion hóa tạo thành điện tích.

Bài 38: Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí?

A. đánh lửa ở buzi;

B. sét;

C. hồ quang điện;

D. dòng điện chạy qua thủy ngân.

Bài 39: Tia lửa điện có thể hình thành trong không khí ở điều kiện

A. áp suất và nhiệt độ cao

B. nhiệt độ cao, có nước

C. nhiệt độ bình thường điện trường mạnh

D. điểm phát sinh tia lửa điện ở khá cao so với mặt đất

Bài 40: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do

A. các phân tử khí bị đốt nóng

B. catot bị nung nóng phát ra electron

C. có tác nhân ion hoá không khí

D. các phân tử khí bị nén ở áp suất cao

Bài 41: Hồ quang điện được ứng dụng

A. trong kĩ thuật hàn điện.

B. trong ống phóng điện tử.

C. trong điốt bán dẫn.

D. trong kĩ thuật mạ điện.

Bài 42: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của các chất bán dẫn?

A. Điện trở suất của bán dẫn siêu tinh khiết ở nhiệt độ thấp có giá trị rất lớn

B. Điện trở suất của chất bán dẫn tăng khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị dương.

C. Điện trở suất của bán dẫn giảm nhanh khi đưa thêm vào một lượng nhỏ tạp chất (10-6 % đến 10-3%) vào trong bán dẫn.

D. Điện trở suất của chất bán dẫn tăng khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị âm

Bài 43: Phát biểu nào sau đây về các loại chất bán dẫn là không đúng?

A. Bán dẫn tinh khiết là loại chất bán dẫn chỉ chứa các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học và có mật độ electron dẫn bằng mật độ lỗ trống.

B. Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất lớn hơn rất nhiều mật độ các hạt tải điện.

C. Bán dẫn loại n là loại chất bán dẫn có mật độ các electron dẫn lớn hơn rất nhiều mật độ lỗ trống.

D. Bán dẫn loại p là loại chất bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron dẫn

Bài 44: Silic pha tạp photpho thì nó là bán dẫn

A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n.

B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p.

C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n.

D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.

Bài 45: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A. ion dương và ion âm

B. electron và ion dương

C. electron và ion âm

D. electron và lỗ trống

Bài 46: Lỗ trống là

A. một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e.

B. một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn.

C. một vị trí liên kết bị thếu electron nên mang điện dương.

D. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn.

Bài 47: Pha tạp chất đôno vào silic sẽ làm

A. mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống.

B. mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn.

C. các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân.

D. các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển.

Bài 48: Phát biểu nào sau đây về tạp đôno và tạp axepto

A. Tạp đôno là nguyên tử tạp chất làm tăng mật độ electron dẫn

B. Tạp axepto là nguyên tử tạp chất làm tăng mật độ lỗ trống

C. Trong bán dẫn loại n, mật độ electron dẫn tỉ lệ với mật độ tạp axepto. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống dẫn tỉ lệ với mật độ tạp đôno

D. Trong bán dẫn loại n, mật độ electron dẫn tỉ lệ với mật độ tạp đôno. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống dẫn tỉ lệ với mật độ tạp axepto

Bài 49: Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp tiếp xúc p – n ?

A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n;

B. lớp tiếp xúc này có điện trở lớn hơn so với lân cận;

C. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p;

D. lớp tiếp xúc cho dòng điện đi qua dễ dàng theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n.

Bài 50: Diod bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).

B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi.

C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.

D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.

Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

  • 60 bài tập trắc nghiệm Dòng điện trong kim loại có đáp án chi tiết (phần 1)
  • 60 bài tập trắc nghiệm Dòng điện trong kim loại có đáp án chi tiết (phần 2)
  • 23 bài tập trắc nghiệm Dòng điện trong chất khí có đáp án chi tiết
  • 16 bài tập trắc nghiệm Dòng điện trong chân có đáp án chi tiết
  • 15 bài tập trắc nghiệm Dòng điện trong chất bán dẫn có đáp án chi tiết
  • 50 câu trắc nghiệm Dòng điện trong các môi trường có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 1)
  • 40 câu trắc nghiệm Dòng điện trong các môi trường có lời giải chi tiết (nâng cao – phần 1)

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
  • Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
  • Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
  • Kho trắc nghiệm các môn khác