Danh sách 10+ viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa hay nhất bạn cần biết

Giải Toán lớp 6 bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Bài 56: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.

a) 5.5.5.5.5; b) 6.6.6.3.2 c) 2.2.2.3.3; d) 100.10.10.10

Lời giải

am.an = am+n

Trong đó:

  • a là cơ số

  • m, n là số mũ

a) 5.5.5.5.5 = 55 b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 c) 2.2.2.3.3 = 23.32 d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105

Bài 57: Tính giá trị các lũy thừa sau:

a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210; b) 32, 33, 34, 35 c) 42, 43, 44; d) 52, 53, 54; e) 62, 63, 64

Lời giải

a)

23 = 2.2.2 = 8; 24 = 23.2 = 8.2 = 16 25 = 24.2 = 16.2 = 32; 26 = 25.2 = 32.2 = 64 27 = 26.2 = 64.2 = 128; 28 = 27.2 = 128.2 = 256 29 = 28.2 = 256.2 = 512; 210 = 29.2 = 512.2 = 1024

b)

32 = 3.3 = 9 33 = 32.3 = 9.3 = 27 34 = 33.3 = 27.3 = 81 35 = 34.3 = 81.3 = 243

c)

42 = 4.4 = 16 43 = 42.4 = 16.4 = 64 44 = 43.4 = 64.4 = 256

d)

52 = 5.5 = 25 53 = 52.5 = 25.5 = 125 54 = 53.5 = 125.5 = 625

e)

62 = 6.6 = 36 63 = 62.6 = 36.6 = 216 64 = 63.6 = 216.6 = 1296

Bài 58:

a) Lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20.

b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

Lời giải

a) Bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20

b) Các bạn dựa vào bảng ở câu a để làm câu này:

64 = 8.8 = 82 169 = 13.13 = 132 196 = 14.14 = 142

Bài 59:

a) Lập bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10.

b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

Lời giải

a) Bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 10

b) Các bạn dựa vào bảng ở câu a để làm câu này:

27 = 3.3.3 = 33 125 = 5.5.5 = 53 216 = 6.6.6 = 63

Bài 60: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 33.34; b) 52.57; c) 75.7

Lời giải

am.an = am+n

a) 33.34 = 33+4 = 37

b) 52.57 = 52+7 = 59

c) 75.7 = 75+1 = 76

Bài 61: Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):

8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100

Lời giải

Các số là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8, 16, 27, 64, 81, 100

8 = 23 16 = 42 = 24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 100 = 102

Bài 62:

a) Tính: 102, 103, 104, 105, 106

b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

1 000; 1 000 000; 1 tỉ; 100… 0 12 chữ số 0

Lời giải

Ghi nhớ: Với lũy thừa của 10 thì số mũ chính là số chứ số 0 đằng sau số 1.

a)

102 = 100 (mũ 2 thì có 2 số 0 đằng sau số 1) 103 = 1 000 104 = 10 000 105 = 100 000 106 = 1 000 000

b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10

1 000 = 103 1 000 000 = 106 1 tỉ = 1 000 000 000 = 109 100… 0 = 1 000 000 000 000 = 1012 12 chữ số 0 Tổng quát 100… 0 = 10n n chữ số 0

Bài 63: Điền dấu “X” vào ô thích hợp:

Lời giải

Bài 64: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 23.22.24 ; b) 102.103.105 c) x.x5 ; d) a3.a2.a5

Lời giải

am.an = am+n

a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29

b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010

c) Lưu ý trong câu này x là cơ số và x1 = x

x.x5 = x1.x5 = x1+5 = x6

d) Lưu ý trong câu này a là cơ số

a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10

Bài 65: Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?

a) 23 và 32 ; b) 24 và 42 c) 25 và 52 ; d) 210 và 100

Lời giải

a)

23 = 8 32 = 9 Vì 8 < 9 nên 23 < 32

b)

24 = 16 42 = 16 Nên 24 = 42

c)

25 = 32 52 = 25 Vì 32 > 25 nên 25 > 52

d)

210 = 1024 Vì 1024 > 100 nên 210 > 100

Bài 66: Đố. Ta biết 112 = 121; 1112 = 12 321.

Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó.

Lời giải

Nhận xét: khi nhân một số có hai chữ số với 11, chúng ta giữ nguyên hai số đầu và cuối, sau đó cộng hai số đầu và cuối để ra các số ở giữa. Ví dụ:

11.11 = 121 – Giữ nguyên số đầu (số 1) và số cuối (số 1), sau đó cộng hai số đầu và cuối (1+1 = 2) để ra số giữa 12.11 = 131 – Giữ nguyên số đầu (số 1) và số cuối (số 2), sau đó cộng hai số đầu và cuối (1+2 = 3) để ra số giữa

Phát triển tiếp qui luật trên khi nhân một số có 3, 4 chữ số với 11, bạn sẽ thấy rằng: Trong kết quả thì

  • số ở chính giữa của là số lớn nhất

  • sau đó sẽ giảm dần đồng đều về hai phía của số chính giữa

Ví dụ như trong 1112 = 12321 thì số chính giữa là số 3 (lớn nhất), sau đó giảm dần về cả hai phía (giảm dần thành 2, 1)

Bài giải

Dự đoán: 11112 = 1234321 Kiểm tra: – Bạn có thể sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả. – Hoặc thực hiện phép nhân: 1111 x 1111 1111 1111 1111 1111 1234321 (bạn sẽ thấy trong kết quả số lớn nhất là số 4, sau đó giảm dần về cả hai phía là 3, 2, 1)

Từ khóa tìm kiếm:

  • cách giải toán lũy thừa lớp 6
  • cách giải toán mũ lớp 6
  • cách giải toán trừ 2 luỹ thừa lớp 6

Top 14 viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa tổng hợp bởi Nội Thất Xinh – Siêu thị nội thất tại Hà Nội

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa

  • Tác giả: vietjack.me
  • Ngày đăng: 09/26/2022
  • Đánh giá: 4.94 (766 vote)
  • Tóm tắt: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. Với giải Hoạt động khám phá 1 trang 16 SGK Toán 6 Tập 1 sách Chân trời sáng tạo được biên soạn lời giải chi …

Bài 56 trang 27 sgk Toán 6 tập 1, Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

  • Tác giả: baitapsgk.com
  • Ngày đăng: 01/24/2022
  • Đánh giá: 4.61 (441 vote)
  • Tóm tắt: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. Bài 56 trang 27 sgk toán 6 tập 1 – Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

Viết gọn các pháp tính sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 4.5.20.20 b

  • Tác giả: hoidapvietjack.com
  • Ngày đăng: 12/25/2021
  • Đánh giá: 4.19 (599 vote)
  • Tóm tắt: Viết gọn các pháp tính sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 4.5.20.20 b) 2.2.2.5.5 c) 2.5.10.10 d) 1000.10.10.

Viết gọn các tích 5.5.3.15.25.9 bằng cách dùng lũy thừa

  • Tác giả: hoc247.net
  • Ngày đăng: 05/24/2022
  • Đánh giá: 3.99 (559 vote)
  • Tóm tắt: Viết gọn các tích 5.5.3.15.25.9 bằng cách dùng lũy thừa. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 5.5.3.15.25.9. 9.21.7.9.49. 10.2.5.4.25.10.

bài1: viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa a) 7.7.7.7 b) 3.5.15.15 c) 2.2.5.5.2 d) 10000.10.10 bài 2 : viết gọn bằng cách dùng lũy thừa a)

  • Tác giả: mtrend.vn
  • Ngày đăng: 07/14/2022
  • Đánh giá: 3.84 (319 vote)
  • Tóm tắt: bài1: viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa a) 7.7.7.7 b) 3.5.15.15 c) 2.2.5.5.2 d) 10000.10.10 bài 2 : viết gọn bằng cách dùng lũy …

Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số – Toán lớp 6

  • Tác giả: text.123docz.net
  • Ngày đăng: 07/21/2022
  • Đánh giá: 3.66 (257 vote)
  • Tóm tắt: … ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ: am. an = am +n. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TỐN Câu 98. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 1) 5.5.5.5.5.5

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 7.7.7.7.7          b) 3.3.3.3.9 c) 15.3.5.15          d)100.10.10.1000

  • Tác giả: khoahoc.vietjack.com
  • Ngày đăng: 06/17/2022
  • Đánh giá: 3.52 (394 vote)
  • Tóm tắt: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:a) 7.7.7.7.7; b) 3.3.3.3.9;c) 15.3.5.15; d)100.10.10.1000.

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa 5.5.5.5.5.5

  • Tác giả: giaoductanphu.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/01/2022
  • Đánh giá: 3.27 (311 vote)
  • Tóm tắt: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa 5.5.5.5.5.5 | · giaoductanphu · Bài viết gần đây · Cho tam giác ABC cân tại A, góc đáy alpha. · Các …

Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

  • Tác giả: sachgiaibaitap.com
  • Ngày đăng: 08/31/2022
  • Đánh giá: 3.19 (320 vote)
  • Tóm tắt: Bài 86 trang 16 SBT Toán 6 Tập 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa. a. 7.7.7.7. b. 3.5.15.15. c. 2.2.5.5.2. d. 1000.10.10. Lời giải:.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Sách Giải Sách Bài Tập Toán 6 Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 6 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận …

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:   3.3.3.9

  • Tác giả: pitago.vn
  • Ngày đăng: 08/03/2022
  • Đánh giá: 2.92 (89 vote)
  • Tóm tắt: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 3.3.3.9 … Bạn Đỗ Quốc Đông hỏi ngày 02/12/2014. … Bài toán này chưa có hướng dẫn giải. Hỏi thầy trên …

Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Kết nối

  • Tác giả: booktoan.com
  • Ngày đăng: 06/23/2022
  • Đánh giá: 2.73 (118 vote)
  • Tóm tắt: Bài 1.51: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a, 2.2.2.2.2; b, 2.3.6.6.6; c, 4.4.5.5.5. Lời giải: a, 2.2.2.2.2 = 2$^{5}$.

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 5.5.5 – Tailieumoi.vn

  • Tác giả: tailieumoi.vn
  • Ngày đăng: 01/17/2022
  • Đánh giá: 2.68 (200 vote)
  • Tóm tắt: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 5.5.5 – Lời giải bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo Tập 1, Tập 2 chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài …

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. a) 5.5.5 b) 7.7.7.7.7.7

  • Tác giả: hamchoi.vn
  • Ngày đăng: 10/30/2022
  • Đánh giá: 2.54 (113 vote)
  • Tóm tắt: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. a) 5.5.5;. b) 7.7.7.7.7.7. Quảng cáo. Xem lời giải. Câu hỏi trong đề: Giải SGK Toán 6 Chương 1: Số tự nhiên …

A) 7.7.7.7 b) 3.5.15.15 c) 2.2.5.2.5 d)1000.10.10 e) а.аabbb.b f) ппn+

  • Tác giả: hoidap247.com
  • Ngày đăng: 01/10/2022
  • Đánh giá: 2.45 (75 vote)
  • Tóm tắt: Bài 1. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 7.7.7.7 b) 3.5.15.15 c) 2.2.5.2.5 d)1000.10.10 e) а.аabbb.b f) ппn+ p.p Bài 2. Viết các số sau dướ.